[links()]
Số TT |
Họ và Tên |
Số báo |
Ngày tháng |
Nơi đăng ký |
Tên |
Mục |
Đối |
Kết qủa điểm các môn thi |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam |
Nữ |
Kiến |
Viết |
Trắc |
Tin học |
Ngoại |
|||||||||
|
Vũ Hoàng An |
01 |
05/9 1983 |
|
TT Gôi, Vụ Bản |
Công chức loại C |
14.1 |
Con thương binh |
90 |
80 |
96 |
Miễn |
63,5 |
||
|
Bùi Thị Bích |
02 |
|
10/11 1990 |
Khu 2, TT Ngô Đồng, Giao Thuỷ |
Công chức loại C |
2.2 |
0 |
60 |
80 |
96 |
92 |
58,5 |
||
|
Hà Quốc Chính |
03 |
05/3 1985 |
|
Nguyệt Trung, Yên Tân, Ý Yên |
Công chức loại C |
15.3 |
Bộ đội xuất ngũ |
93 |
80 |
96 |
92 |
82,5 |
||
|
Đỗ Văn Cường |
04 |
05/11 1983 |
|
Hải Đường |
Viên chức loại C |
2.1 |
0 |
63 |
75 |
32 |
72 |
55 |
||
|
Đinh Thị Dung |
05 |
|
15/9 |
Thượng Thôn, Yên Tiến, Ý Yên |
Công chức loại C |
14.1 |
0 |
75 |
60 |
100 |
Miễn |
86 |
||
|
Phạm Khánh Dũng |
06 |
10/9 1990 |
|
H1P6, P văn Miếu, TP Nam Định |
Viên chức loại C |
4.3 |
0 |
52 |
65 |
80 |
72 |
57,5 |
||
|
Trần Thị Hương Giang |
07 |
|
20/4 1991 |
409 Đặng Xuân Bảng, |
Công chức loại C |
2.2 |
0 |
87 |
75 |
100 |
88 |
84 |
||
|
Đinh Thu Hà |
08 |
|
15/5 1992 |
Yên Cương, |
Công chức loại C |
15.1 |
0 |
85 |
65 |
96 |
92 |
85 |
||
|
Lê Thị Hằng |
09 |
|
14/01 |
Đại Lộc, Yên Chính, Ý Yên |
Công chức loại C |
15.3 |
0 |
85 |
70 |
96 |
92 |
47 |
||
|
Nguyễn Huy Hoàng |
10 |
18/9 |
|
Khu A, TT Lâm, Ý Yên |
Công chức loại C |
15.1 |
0 |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
Không |
Không thi |
||
|
Nguyễn Thị Hương |
11 |
|
02/10 1990 |
Hải An, Hải Hậu |
Công chức loại C |
8.1 |
0 |
77 |
75 |
96 |
88 |
59,5 |
||
|
Trần Thị Lan Hương |
12 |
|
22/5 1989 |
14/703 đường Trường Chinh, |
Công chức loại C |
12.1 |
0 |
85 |
70 |
96 |
88 |
70 |
||
|
Nguyễn Văn Huỳnh |
13 |
06/01 1987 |
|
Phương Định, Trực Ninh |
Viên chức loại C |
4.1 |
0 |
65 |
65 |
80 |
72 |
53,5 |
||
|
Đỗ Thị Kim Liên |
14 |
|
05/4 1991 |
Hải Bắc, Hải Hậu |
Công chức loại C |
8.1 |
0 |
79 |
55 |
96 |
84 |
43 |
||
|
Lê Thuỳ Linh |
15 |
|
03/10 1991 |
3/22, đường Điện Biên, P Cửa Bắc, TP Nam Định |
Công chức loại C |
14.1 |
0 |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
Miễn |
Không thi |
||
|
Lã Thị Ngọc Linh |
16 |
|
09/11 1992 |
664 đường điện biên, Lộc Hoà, |
Công chức loại C |
14.2 |
0 |
90 |
80 |
100 |
92 |
90 |
||
|
Vũ Hoàng Long |
17 |
14/12 1990 |
|
12 TT Nam Giang, Nam Trực |
Công chức loại C |
11.1 |
0 |
78 |
65 |
100 |
92 |
82,5 |
||
|
Lương Thị Thanh Mỹ |
18 |
|
04/11 1990 |
Liên Xương, Hiển Khánh, Vụ Bản |
Công chức loại C |
14.2 |
0 |
90 |
60 |
84 |
84 |
74 |
||
|
Nguyễn Thị Thuỳ Nga |
19 |
|
27/3 1989 |
Minh Tân, Vụ Bản |
Công chức loại C |
14.2 |
0 |
85 |
60 |
96 |
88 |
80,5
|
||
|
Trần Viết Ninh |
20 |
10/7 1989 |
|
Yên Tiến, Ý Yên |
Công chức loại C |
14.1 |
0 |
71 |
80 |
96 |
Miễn |
52 |
||
|
Đỗ Văn Phong |
21 |
22/8 1985 |
|
Lam Sơn, |
Công chức loại C |
1.2 |
0 |
79 |
70 |
100 |
92 |
52
|
||
|
Ngô Thị Phượng |
22 |
|
04/02 1983 |
Đội 6, TT Cổ Lễ, Trực Ninh |
Công chức loại C |
13.1 |
Đảng viên |
90 |
65 |
100 |
88 |
86 |
||
|
Đặng Thuý Quỳnh |
23 |
|
25/5 1991 |
52 Đoàn Như Hài P Cửa Bắc, |
Công chức loại C |
2.2 |
0 |
87 |
70 |
96 |
92 |
87 |
||
|
Đỗ Quang Suất |
24 |
26/3 1978 |
|
5/25/111, Mạc Thị Bưởi, P Quang Trung, |
Công chức loại C |
2.2 |
Con thương binh |
82 |
75 |
100 |
88 |
91,5 |
||
|
Lưu Thị Kim Thanh |
25 |
|
13/3 1988 |
31/120 Mạc Thị Bưởi, |
Công chức loại C |
2.2 |
0 |
47 |
60 |
96 |
80 |
75,5 |
||
|
Trần Thị Phương Thảo |
26 |
|
02/11 1990 |
1/339 đường Trần Huy Liệu, |
Công chức loại C |
2.2 |
0 |
82 |
55 |
100 |
84 |
65,5 |
||
|
Vũ Văn Thịnh |
27 |
10/6 1986 |
|
Trực Thắng, |
Công chức loại C |
13.2 |
Đảng viên |
65 |
55 |
100 |
88 |
81 |
||
|
Nguyễn Đức Thuận |
28 |
11/09 1991 |
|
4A TTNgô Đồng, Giao Thuỷ |
Công chức loại C |
2.2 |
0 |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
||
|
Cao Hải Thuỵ |
29 |
08/3 1983 |
|
Hoành Sơn, |
Công chức loại C |
14.1 |
Con thương binh |
78 |
60 |
100 |
Miễn |
46 |
||
|
Trần Văn Toàn |
30 |
23/02 1987 |
|
Nam Điền |
Viên chức Loại C |
6.1 |
0 |
75 |
70 |
96 |
72 |
55 |
||
|
Mai Thị Hiền Trang |
31 |
|
03/10 1991 |
Thông Khê, Cộng Hoà, Vụ Bản |
Công chức loại C |
14.3 |
Con thương binh |
72 |
80 |
100 |
80 |
46,5 |
||
|
Trần Thị Anh Tú |
32 |
|
31/10 1990 |
Thành Lợi, |
Công chức loại C |
14.1 |
0 |
53 |
65 |
96 |
Miễn |
82 |
||
|
Bùi Đức Tuyên |
33 |
09/10 1988 |
|
Minh Tân, Vụ Bản |
Công chức loại C |
14.1 |
0 |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
Miễn |
Không thi |
||
|
Lê Quang Tuyển |
34 |
13/5 1987 |
|
Xóm 1, Nam Toàn, Nam Trực |
Công chức loại C |
16.1 |
0 |
68 |
80 |
100 |
88 |
90 |
||
|
Nguyễn Thị Vui |
35 |
|
8/02 1991 |
Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hưng |
Công chức loại C |
12.1 |
0 |
91 |
75 |
100 |
88 |
56 |
||
|
Nguyễn Thị Hoa Xuân |
36 |
|
18/9 1982 |
15/235 đường Bái, Lộc Vượng, |
Viên chức loại C |
4.1 |
Con thương binh |
70 |
80 |
100 |
72 |
25 |
||
|
Vũ Thuận Yến |
37 |
|
7/6 1991 |
Nam Tiến, |
Công chức loại C |
12.1 |
0 |
79 |
60 |
96 |
92 |
65
|
||
|
Phạm Thị Vân Anh |
38 |
|
21/6 1987 |
Hải Phương, |
Công chức loại C |
8.4 |
Bố nhiễm chất độc Da cam |
72 |
75 |
92 |
88 |
86,5 |
||
|
Phạm Văn Công |
39 |
08/9 1989 |
|
Trực Đại, |
Công chức loại C |
8.3 |
0 |
90 |
75 |
80 |
84 |
52,5 |
||
|
Trần Văn Dư |
40 |
11/11 1986 |
|
Hoà Hậu, Lý Nhân, Hà Nam |
Công chức loại C |
6.2 |
0 |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
||
|
Nguyễn Thị Dung |
41 |
|
13/9 1987 |
Nam Mỹ, |
Công chức loại C |
6.2 |
0 |
90 |
60 |
88 |
92 |
74 |
||
|
Nguyễn Thị Hồng Dung |
42 |
|
02/3 1990 |
An Baí, Yên Phong, Ý Yên |
Công chức loại C |
15.5 |
Đảng viên |
85 |
75 |
96 |
88 |
79 |
||
|
Nguyễn Thị Duyên |
43 |
|
12/3 1984 |
Nghĩa Trung |
Công chức loại C |
7.1 |
0 |
88 |
85 |
88 |
92 |
90 |
||
|
Phan Thu Hà |
44 |
|
08/12 1991 |
5/9 Hùng Vương, P Vị Xuyên, |
Công chức loại C |
10.1 |
0 |
78 |
85 |
92 |
88 |
Miễn |
||
|
Trần Thị Thu Hằng |
45 |
|
19/10 1992 |
La Đồng, Mỹ Tiến, Mỹ Lộc |
Công chức loại C |
15.5 |
0 |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
Không thi |
||
|
Lê Thị Hiền |
46 |
|
05/5 1991 |
Nam Tiến, |
Công chức loại C |
11.4
|
0 |
63 |
65 |
72 |
72 |
57,5 |
||
|
Trần Thị Hoa |
47 |
|
22/7 1985 |
76 Nguyễn Hiền, TP Nam Định |
Công chức loại C |
6.4 |
Con thương binh |
75 |
85 |
84 |
84 |
64,5
|
||
|
Lưu Thị Hoa |
48 |
|
16/01 1991 |
Nam Hồng, |
Công chức loại C |
11.3 |
0 |
78 |
65 |
84 |
76 |
80 |
||
|
Vũ Ngọc Hoàn |
49 |
06/9 1990 |
|
Liên Minh, |
Công chức loại C |
14.4 |
0 |
70 |
70 |
88 |
68 |
48 |
||
|
Trần Văn Huy |
50 |
28/3 1989 |
|
Mỹ Hà, |
Công chức loại C |
4.1 |
0 |
70 |
75 |
88 |
88 |
84,5 |
||
|
Cao Trung Kiên |
51 |
08/5 1990 |
|
Trực Hưng |
Công chức loại c |
13.4 |
Con bệnh binh |
78 |
60 |
84 |
84 |
74 |
||
|
Nguyễn Thị Lan |
52 |
|
20/11 1989 |
Yên Cường, |
Công chức loại C |
6.1 |
0 |
78 |
80 |
96 |
84 |
91,5 |
||
|
Nguyễn Hương Liên |
53 |
|
27/11 1991 |
Yên Phong, |
Công chức loại C |
15.5 |
0 |
67 |
75 |
84 |
88 |
89 |
||
|
Vũ Đức Long |
54 |
20/4 1989 |
|
5,KPI, TT Liễu Đề, |
Công chức loại C |
12.5 |
0 |
82 |
80 |
96 |
84 |
88 |
||
|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
55 |
|
02/9 1990 |
Hoàng Nam Nghĩa Hưng |
Công chức loại C |
12.5
|
0 |
81 |
85 |
88 |
84 |
92,5 |
||
|
Phạm Thị Oanh |
56 |
|
02/5 1991 |
Cát Đằng, Yên Tiến, Ý Yên |
Công chức loại c |
14.4 |
0 |
82 |
80 |
92 |
96 |
80,5 |
||
|
Trần Văn Phúc |
57 |
15/12 1991 |
|
69 Đinh Thị Vân, Hạ Long, TPNam Đinh |
Công chức loại C |
7.3 |
0 |
65 |
65 |
88 |
92 |
84,5
|
||
|
Nguyễn Văn Phúc |
58 |
25/12 1982 |
|
Điền Xá, |
Công chức loại C |
8.3 |
Con thương binh |
68 |
75 |
84 |
84 |
76,5 |
||
|
Nguyễn Thị Phương |
59 |
|
20/9 1988 |
288 TT Cổ Lễ |
Công chức loại C |
13.5 |
0 |
65 |
80 |
80 |
84 |
84 |
||
|
Ngô Thị Phượng |
60 |
|
26/6 1986 |
Trực Tuấn |
Công chức loại C |
13.3 |
Đảng viên |
73 |
80 |
88 |
84 |
81,5 |
||
|
Phạm Thị Thuý Quỳnh |
61 |
|
17/7 1990 |
Xóm Lẻ, Yên Cường, Ý Yên |
Công chức loại C |
15.5 |
0 |
85 |
85 |
80 |
92 |
89 |
||
|
Bùi Ngọc Tân |
62 |
05/4 |
|
Lộng Đồng, Lộc An, TP Nam Định |
Công chức loại C |
6.1 |
0 |
62 |
80 |
60 |
68 |
64 |
||
|
Nguyễn Thành Thái |
63 |
21/01 |
Hải Phương, |
Công chức loại C |
8.6
|
0 |
90 |
80 |
80 |
80 |
76 |
|||
|
Trần Thị Hồng Thắm |
64 |
|
26/7 1988 |
Cát Thành Trực Ninh |
Công chức loại C |
13.3 |
0 |
68 |
80 |
84 |
68 |
56,5 |
||
|
Nguyễn Hữu Thắng |
65 |
14/8 1986 |
|
35M, ô 19, |
Công chức loại C |
6.4 |
0 |
52 |
70 |
76 |
68 |
48 |
||
|
Phạm Văn Thanh |
66 |
16/01 1990 |
|
Hải Hoà, Hải Hậu |
Công chức loại C |
8.6 |
0 |
70 |
80 |
88 |
88 |
67 |
||
|
Lại Thị Phương Thảo |
67 |
|
09/4 1990 |
50 Bến Thóc, P Trần Hưng Đạo, TP Nam Định |
Công chức loại C |
5.4 |
0 |
83 |
75 |
80 |
88 |
74,5 |
||
|
Nguyễn Thị Thảo |
68 |
|
09/9 1991 |
Thượng Trang, Mỹ Tân, Mỹ Lộc |
Công chức loại C |
14.4 |
0 |
85 |
80 |
92 |
84 |
78,5 |
||
|
Nguyễn Thị Thu |
69 |
|
13/10 1989 |
Xóm 6, Nam Toàn, Nam Trực |
Công chức loại C |
6.4 |
0 |
64 |
85 |
84 |
84 |
81,5
|
||
|
Nguyễn Thị Thuý |
70 |
|
10/12/1990 |
19/158, |
Công chức loại C |
6.4
|
0 |
75 |
80 |
92 |
96 |
92 |
||
|
Trần Thị Thanh Thúy |
71 |
|
18/9 1990 |
số 9, TT Thịnh Long, Hải Hậu |
Công chức loại C |
11.3 |
0 |
52 |
70 |
80 |
80 |
70,5 |
||
|
Đới Mạnh Tiến |
72 |
03/5 1987 |
|
Nghĩa Thịnh |
Công chức loại C |
12.4 |
0 |
87 |
75 |
96 |
80 |
82,5 |
||
|
Hà Quang Tú |
73 |
28/01 1980 |
|
Thôn Trung, |
Công chức loại C |
15.4 |
Đảng viên |
82 |
75 |
80 |
92 |
87,5 |
||
|
Lưu Nhất Vũ |
74 |
19/9 1985 |
|
Xóm 12, Nghĩa Trung, |
Công chức loại C |
6.4 |
0 |
42 |
30 |
92 |
80 |
49,5 |
Ghi chú:
- Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức tỉnh niêm yết công khai Thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh năm 2014 tại trụ sở Tỉnh ủy Nam Định số 55 đường Vị Hoàng, phường vị Hoàng, thành phố Nam Định; đăng toàn văn trên Báo Nam Định điện tử (địa chỉ www.baonamdinh.com.vn) và trích lục thông báo gửi tới từng thí sinh dự thi tuyển công chức, viên chức;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi tuyển, người dự thi tuyển nếu có gì chưa rõ hoặc có nguyện vọng phúc khảo kết quả thi tuyển, làm đơn đề nghị gửi đến Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh (qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy) trước ngày 16/10/2014 (có mẫu đơn kèm theo), lệ phí phúc khảo khi gửi đơn xin phúc khảo là: 50.000 đồng/môn. Không giải quyết phúc khảo đối với đơn đề nghị phúc khảo nhận được sau thời hạn quy định nêu trên, điện thoại liên hệ: 03503849419 ./.
PHÓ BÍ THƯ THƯỜNG TRỰC
Kiêm
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Nguyễn Khắc Hưng