Thông báo kết quả điểm thi của các thí sinh dự thi tuyển công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị xã hội tỉnh Nam Định năm 2014

07:10, 02/10/2014

[links()]

Số TT

     Họ và Tên

Số báo
 danh

   Ngày tháng
   năm sinh

Nơi đăng ký
    hộ khẩu
    thường trú

    Tên
   ngạch
dự tuyển

    Mục
đăng ký
     dự
   tuyển

      Đối  
   tượng được ưu 
      tiên

                    Kết qủa điểm các môn thi

  Nam

    Nữ

    Kiến
    thức
  chung

     Viết
 nghiệp vụ
   chuyên
   ngành

     Trắc
   nghiệm
   nghiệp
      vụ
 chuyên
     gành

Tin học

Ngoại
   ngữ

  1.  

Vũ Hoàng  An

01

05/9

1983

 

TT Gôi, Vụ Bản

Công chức loại C

14.1

Con thương binh

90

80

96

Miễn

63,5

  1.  

Bùi Thị Bích

02

 

10/11

1990

Khu 2, TT Ngô Đồng, Giao Thuỷ

Công chức loại C

2.2

0

60

80

96

92

58,5

  1.  

Hà Quốc  Chính

03

05/3

1985

 

Nguyệt Trung, Yên Tân, Ý Yên

Công chức loại C

15.3

Bộ đội xuất ngũ

93

80

96

92

82,5

  1.  

Đỗ Văn Cường

04

05/11

1983

 

Hải Đường
Hải Hậu

Viên chức loại C

2.1

0

63

75

32

72

55

  1.  

Đinh Thị Dung

05

 

15/9
1990

Thượng Thôn, Yên Tiến, Ý Yên

Công chức loại C

14.1

0

75

60

100

Miễn

86

  1.  

Phạm Khánh Dũng

06

10/9

1990

 

H1P6, P văn Miếu, TP Nam Định

Viên chức loại C

4.3

0

52

65

80

72

57,5

  1.  

Trần Thị Hương Giang

07

 

20/4

1991

409 Đặng Xuân Bảng,
TP Nam Định

Công chức loại C

2.2

0

87

75

100

88

84

  1.  

Đinh Thu Hà

08

 

15/5

1992

Yên Cương,
Ý Yên

Công chức loại C

15.1

0

85

65

96

92

85

  1.  

Lê Thị Hằng

09

 

14/01
1987

Đại Lộc, Yên Chính, Ý Yên

Công chức loại C

15.3

0

85

70

96

92

47

  1.  

Nguyễn Huy Hoàng

10

18/9
1991

 

 

 

Khu A, TT Lâm, Ý Yên

Công chức loại C

15.1

0

Không thi

Không thi

Không thi

Không

Không thi

  1.  

Nguyễn Thị Hương

11

 

02/10

1990

Hải An, Hải Hậu

Công chức loại C

8.1

0

77

75

96

88

59,5

  1.  

Trần Thị Lan Hương

12

 

22/5

1989

14/703 đường Trường Chinh,
TP Nam Định

Công chức loại C

12.1

0

85

70

96

88

70

  1.  

Nguyễn Văn Huỳnh

13

06/01

1987

 

Phương Định, Trực Ninh

Viên chức loại C

4.1

0

65

65

80

72

53,5

  1.  

Đỗ Thị Kim Liên

14

 

05/4

1991

Hải Bắc, Hải Hậu

Công chức loại C

8.1

0

79

55

96

84

43

  1.  

Lê Thuỳ Linh

15

 

03/10

1991

3/22, đường Điện Biên, P Cửa Bắc, TP Nam Định

Công chức loại C

14.1

0

Không thi

Không thi

Không thi

Miễn

Không thi

  1.  

Lã Thị Ngọc Linh

16

 

09/11

1992

664 đường điện biên, Lộc Hoà,
TP Nam Định

Công chức loại C

14.2

0

90

80

100

92

90

  1.  

Vũ Hoàng Long

17

14/12

1990

 

12 TT Nam Giang, Nam Trực

Công chức loại C

11.1

0

78

65

100

92

82,5

  1.  

Lương Thị Thanh Mỹ

18

 

04/11

1990

Liên Xương, Hiển Khánh, Vụ Bản

Công chức loại C

14.2

0

90

60

84

84

74

  1.  

Nguyễn Thị Thuỳ Nga

19

 

27/3

1989

Minh Tân, Vụ Bản

Công chức loại C

14.2

0

85

60

96

88

 

80,5

 

  1.  

Trần Viết Ninh

20

10/7

1989

 

Yên Tiến, Ý Yên

Công chức loại C

14.1

0

71

80

96

Miễn

52

  1.  

Đỗ Văn Phong

21

22/8

1985

 

Lam Sơn,
Xuân Ninh,
Xuân Trường

Công chức loại C

1.2

0

79

70

100

92

 

52

 

  1.  

Ngô Thị Phượng

22

 

04/02

1983

Đội 6, TT Cổ Lễ, Trực Ninh

Công chức loại C

13.1

Đảng viên

90

65

100

88

86

  1.  

Đặng Thuý Quỳnh

23

 

25/5

1991

52 Đoàn Như Hài P Cửa Bắc,
TP Nam Định

Công chức loại C

2.2

0

87

70

96

92

87

  1.  

Đỗ Quang  Suất

24

26/3

1978

 

5/25/111, Mạc Thị Bưởi, P Quang Trung,
TP Nam Định

Công chức loại C

2.2

Con thương binh

82

75

100

88

91,5

  1.  

Lưu Thị Kim Thanh

25

 

13/3

1988

31/120 Mạc Thị Bưởi,
P Thống Nhất,
TP Nam Định

Công chức loại C

2.2

0

47

60

96

80

75,5

  1.  

Trần Thị Phương Thảo

26

 

02/11

1990

1/339 đường Trần Huy Liệu,
P Văn Miếu,
TP Nam Định

Công chức loại C

2.2

0

82

55

100

84

65,5

  1.  

Vũ Văn Thịnh

27

10/6

1986

 

Trực Thắng,
Trực Ninh

Công chức loại C

13.2

Đảng viên

65

55

100

88

81

  1.  

Nguyễn Đức Thuận

28

11/09

1991

 

4A TTNgô Đồng, Giao Thuỷ

Công chức loại C

2.2

0

Không thi

Không thi

Không thi

Không thi

Không thi

  1.  

Cao Hải Thuỵ

29

08/3

1983

 

Hoành Sơn,
Giao Thuỷ

Công chức loại C

14.1

Con thương binh

78

60

100

Miễn

46

  1.  

Trần Văn Toàn

30

23/02

1987

 

Nam Điền
Nghĩa Hưng

Viên chức Loại C

6.1

0

75

70

96

72

55

  1.  

Mai Thị Hiền Trang

31

 

03/10

1991

Thông Khê, Cộng Hoà, Vụ Bản

Công chức loại C

14.3

Con thương binh

72

80

100

80

46,5

  1.  

Trần Thị Anh Tú

32

 

31/10

1990

Thành Lợi,
Vụ Bản

Công chức loại C

14.1

0

53

65

96

Miễn

82

  1.  

Bùi Đức Tuyên

33

09/10

1988

 

Minh Tân, Vụ Bản

Công chức loại C

14.1

0

Không thi

Không thi

Không thi

Miễn

Không thi

  1.  

Lê Quang Tuyển

34

13/5

1987

 

Xóm 1, Nam Toàn, Nam Trực

Công chức loại C

16.1

0

68

80

100

88

90

  1.  

Nguyễn Thị Vui

35

 

8/02

1991

Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hưng

Công chức loại C

12.1

0

91

75

100

88

56

  1.  

Nguyễn Thị Hoa Xuân

36

 

18/9

1982

15/235 đường Bái, Lộc Vượng,
TP Nam Định

Viên chức loại C

4.1

Con thương binh

70

80

100

72

25

  1.  

Vũ Thuận Yến

37

 

7/6

1991

Nam Tiến,
Nam Trực

Công chức loại C

12.1

0

79

60

96

92

 

65

 

  1. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

Phạm Thị Vân Anh

38

 

21/6

1987

Hải Phương,
Hải Hậu

Công chức loại C

8.4

Bố nhiễm chất độc Da cam

72

75

92

88

86,5

  1.  

Phạm Văn Công

39

08/9

1989

 

Trực Đại,
Trực Ninh

Công chức loại C

8.3

0

90

75

80

84

52,5

  1.  

Trần Văn Dư

40

11/11

1986

 

Hoà Hậu, Lý Nhân, Hà Nam

Công chức loại C

6.2

0

Không thi

Không thi

Không thi

Không thi

Không thi

  1.  

Nguyễn Thị Dung

41

 

13/9

1987

Nam Mỹ,
Nam Trực

Công chức loại C

6.2

0

90

60

88

92

74

  1.  

Nguyễn Thị Hồng Dung

42

 

02/3

1990

An Baí, Yên Phong, Ý Yên

Công chức loại C

15.5

Đảng viên

85

75

96

88

79

  1.  

Nguyễn Thị Duyên

43

 

12/3

1984

Nghĩa Trung
Nghĩa Hưng

Công chức loại C

7.1

0

88

85

88

92

90

  1.  

Phan Thu Hà

44

 

08/12

1991

5/9 Hùng Vương, P Vị Xuyên,
TP Nam Định

Công chức loại C

10.1

0

78

85

92

88

Miễn

  1.  

Trần Thị Thu Hằng

45

 

19/10

1992

La Đồng, Mỹ Tiến, Mỹ Lộc

Công chức loại C

15.5

0

Không thi

Không thi

Không thi

Không thi

Không thi

  1.  

Lê Thị Hiền

46

 

05/5

1991

Nam Tiến,
Nam Trực

Công chức loại C

 

11.4

 

0

63

65

72

72

57,5

  1.  

Trần Thị Hoa

47

 

22/7

1985

76 Nguyễn Hiền, TP Nam Định

Công chức loại C

6.4

Con thương binh

75

85

84

84

 

64,5

 

  1.  

Lưu Thị Hoa

48

 

16/01

1991

Nam Hồng,
Nam Trực

Công chức loại C

11.3

0

78

65

84

76

80

  1.  

Vũ Ngọc Hoàn

49

06/9

1990

 

Liên Minh,
Vụ Bản

Công chức loại C

14.4

0

70

70

88

68

48

  1.  

Trần Văn Huy

50

28/3

1989

 

Mỹ Hà,
Mỹ Lộc

Công chức loại C

4.1

0

70

75

88

88

84,5

  1.  

Cao Trung Kiên

51

08/5

1990

 

Trực Hưng
Trực Ninh

Công chức loại c

13.4

Con bệnh binh

78

60

84

84

74

  1.  

Nguyễn Thị Lan

52

 

20/11

1989

Yên Cường,
Ý Yên

Công chức loại C

6.1

0

78

80

96

84

91,5

  1.  

Nguyễn Hương Liên

53

 

27/11

1991

Yên Phong,
Ý Yên

Công chức loại C

15.5

0

67

75

84

88

89

  1.  

Vũ Đức Long

54

20/4

1989

 

5,KPI, TT Liễu Đề,
Nghĩa Hưng

Công chức loại C

12.5

0

82

80

96

84

88

  1.  

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

55

 

02/9

1990

Hoàng Nam

Nghĩa Hưng

Công chức loại C

12.5

 

0

81

85

88

84

92,5

  1.  

Phạm Thị Oanh

56

 

02/5

1991

Cát Đằng, Yên Tiến, Ý Yên

Công chức loại c

14.4

0

82

80

92

96

80,5

  1.  

Trần Văn Phúc

57

15/12

1991

 

69 Đinh Thị Vân, Hạ Long,  TPNam Đinh

Công chức loại C

7.3

0

65

65

88

92

 

84,5

 

  1.  

Nguyễn Văn Phúc

58

25/12

1982

 

Điền Xá,
Nam Trực

Công chức loại C

8.3

Con thương binh

68

75

84

84

76,5

  1.  

Nguyễn Thị Phương

59

 

20/9

1988

288 TT Cổ Lễ
Trực Ninh

Công chức loại C

13.5

0

65

80

80

84

84

  1.  

Ngô Thị Phượng

60

 

26/6

1986

Trực Tuấn
Trực Ninh

Công chức loại C

13.3

Đảng viên

73

80

88

84

81,5

  1.  

Phạm Thị Thuý Quỳnh

61

 

17/7

1990

Xóm Lẻ, Yên Cường, Ý Yên

Công chức loại C

15.5

0

85

85

80

92

89

  1.  

Bùi Ngọc Tân

62

05/4
1986

 

Lộng Đồng, Lộc An, TP Nam Định

Công chức loại C

6.1

0

62

80

60

68

64

  1.  

Nguyễn Thành Thái

63

21/01
1989

 

Hải Phương,
Hải Hậu

Công chức loại C

 

8.6

 

0

90

80

80

80

76

  1.  

Trần Thị Hồng Thắm

64

 

26/7

1988

Cát Thành

Trực Ninh

Công chức loại C

13.3

0

68

80

84

68

56,5

  1.  

Nguyễn Hữu Thắng

65

14/8

1986

 

35M, ô 19,
P Hạ Long,
TP Nam Định

Công chức loại C

6.4

0

52

70

76

68

48

  1.  

Phạm Văn Thanh

66

16/01

1990

 

Hải Hoà, Hải Hậu

Công chức loại C

8.6

0

70

80

88

88

67

  1.  

Lại Thị Phương Thảo

67

 

09/4

1990

50 Bến Thóc, P Trần Hưng Đạo, TP Nam Định

Công chức loại C

5.4

0

83

75

80

88

74,5

  1.  

Nguyễn Thị Thảo

68

 

09/9

1991

Thượng Trang, Mỹ Tân, Mỹ Lộc

Công chức loại C

14.4

0

85

80

92

84

78,5

  1.  

Nguyễn Thị Thu

69

 

13/10

1989

Xóm 6, Nam Toàn, Nam Trực

Công chức loại C

6.4

0

64

85

84

84

 

81,5

 

  1.  

Nguyễn Thị Thuý

70

 

10/12/1990

19/158,
đường Văn Cao,
  Năng Tĩnh,
TP Nam Định

Công chức loại C

6.4

 

0

75

80

92

96

92

  1.  

Trần Thị Thanh Thúy

71

 

18/9

1990

số 9, TT Thịnh Long, Hải Hậu

Công chức loại C

11.3

0

52

70

80

80

70,5

  1.  

Đới Mạnh Tiến

72

03/5

1987

 

Nghĩa Thịnh
Nghĩa Hưng

Công chức loại C

12.4

0

87

75

96

80

82,5

  1.  

Hà Quang Tú

73

28/01

1980

 

Thôn Trung,
Yên Dương,
Ý Yên

Công chức loại C

15.4

Đảng viên

82

75

80

92

87,5

  1.  

Lưu Nhất Vũ

74

19/9

1985

 

Xóm 12, Nghĩa Trung,
Nghĩa Hưng

Công chức loại C

6.4

0

42

30

92

80

49,5

Ghi chú:    

 - Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức tỉnh niêm yết công khai Thông báo kết quả điểm thi tuyển công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh năm 2014 tại trụ sở Tỉnh ủy Nam Định số 55 đường Vị Hoàng, phường vị Hoàng, thành phố Nam Định; đăng toàn văn trên Báo Nam Định điện tử (địa chỉ www.baonamdinh.com.vn) và trích lục thông báo gửi tới từng thí sinh dự thi tuyển công chức, viên chức;

 - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi tuyển, người dự thi tuyển nếu có gì chưa rõ  hoặc có nguyện vọng phúc khảo kết quả thi tuyển, làm đơn đề nghị gửi đến Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh (qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy) trước ngày 16/10/2014 (có mẫu đơn kèm theo), lệ phí phúc khảo khi gửi đơn xin phúc khảo là: 50.000 đồng/môn. Không giải quyết phúc khảo đối với đơn đề nghị phúc khảo nhận được sau thời hạn quy định nêu trên, điện thoại liên hệ: 03503849419 ./.

PHÓ BÍ THƯ THƯỜNG TRỰC
Kiêm
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Nguyễn Khắc Hưng



BÁO NAM ĐỊNH ĐIỆN TỬ

Giấy phép số: 136/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 17/3/2022.

Tổng biên tập: Phạm Văn Trường

Phó Tổng biên tập: Trần Vân Anh, Nguyễn Thị Thu Thủy

Tòa soạn: Số 68 Trần Phú, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Điện thoại: 0228.3849386; Email: toasoanbnd@gmail.com