[links()]
Số |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Đào tạo chuyên môn |
Tên ngạch dự tuyển |
Đối tượng được ưu tiên |
Chứng chỉ |
Tên ngoại ngữ đăng ký thi |
Mục đăng ký dự tuyển |
Ghi chú |
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên trường đào tạo |
Trình độ |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Xếp loại tốt nghiệp |
|||||||||||||
Nam |
Nữ |
Ngoại ngữ |
Tin học |
|
||||||||||||
|
I-Văn phòng Tỉnh uỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao Thành Nam |
12/7 1991 |
|
17/83 đường Phù Nghĩa, P Hạ Long, TP Nam Định |
ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
ĐH |
Tin học ứng dụng |
Giỏi |
Công chức loại C |
Đảng viên |
Anh B |
ĐH |
Anh |
1.1 |
|
|
|
II- Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm Thị Huyền |
|
23/5 1992 |
Thanh Nguyên, Thanh Liêm, Hà Nam |
ĐH Thương mại |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
2.1 |
|
|
|
Trần Thị Nhạn |
|
18/5 1991 |
Hải Anh, Hải Hậu |
Học viện Tài chính |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
2.1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Thảo |
|
09/9 1991 |
Thượng Trang, Mỹ Tân, Mỹ Lộc |
ĐH Thương Mại |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòng B |
Anh |
2.1 |
|
|
|
Mai Thị Thuyên |
|
12/6 1990 |
Mỹ Thượng, Yên Khang, Ý Yên |
ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Ứng dụng A |
Anh |
2.1 |
|
|
|
Cao Thị Hồng Dinh |
|
23/11 1989 |
Xóm 7, Giao An, Giao Thuỷ |
-ĐH Kinh tế quốc dân -ĐH Kinh tế quốc dân |
-CN ThS - ĐH |
-Kinh tế Tài chính Ngân hàng - Tài chính Ngân hàng |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòng nâng cao |
Anh |
2.3 |
|
|
|
Đặng Thị Trang |
|
25/11 1991 |
Xóm 6, Mỹ Hưng, Mỹ Lộc |
Học viện Tài chính |
ĐH |
Tài chính Ngân hàng |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh Toeic 600 |
Văn phòngB |
Anh |
2.3
|
|
|
|
Mai Thị Hải Yến |
|
03/3 1991 |
21/22 đường Kênh, P Cửa Bắc, TP Nam Định |
Học viện Ngân hàng |
ĐH |
Tài chính Ngân hàng |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
2.3 |
|
|
|
III-Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Ngọc Mai |
|
04/7 1991 |
15, khu phố 2, TT Liễu Đề, Nghĩa Hưng |
ĐH Ngoại thương |
ĐH |
Kinh tế đối ngoại |
Giỏi |
Công chức loại c |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
3.1 |
|
|
|
V- Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Chung |
|
22/7 1980 |
14/141 đường Điện Biên, P Cửa Bắc, TP Nam Định |
ĐH Sân khấu điện ảnh Hà Nội |
ĐH |
Biên kịch sân khấu |
Khá |
Viên chức loại c |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
1.1 |
Người có kinh nghiệm công tác đã đóng BHXH theo quy định |
|
|
Trần Thị Thu Trang |
|
06/10 1987 |
Lang Xá, Mỹ Tiến, Mỹ Lộc |
ĐH khoa học xã hội và nhân văn |
ĐH |
Báo chí |
Giỏi |
Công chức loại c |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
5.1 |
|
|
|
Vũ Thị Thuý Nga |
|
20/10 1990 |
Xóm Hàng, Gia Hoà, Lộc An, TP Nam Định |
ĐH Sư phạm Đà Nẵng |
ĐH |
Văn học |
Giỏi |
Công chức loại c |
Đ viên KN 24/1/ 2013 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
5.2 |
|
|
|
Ngô Thị Thuỳ Trang |
|
31/10 1991 |
Minh Sơn, Yên Chính, Ý Yên |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
ĐH |
Lịch sử |
Giỏi |
Công chức loại c |
Con thương binh |
Anh B |
Ứng dụng B |
Anh |
5.3 |
|
|
|
VI-Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hương |
|
16/9 1991 |
TT Lâm, Ý yên |
Học viện Tài chính |
ĐH |
Tài chính-doanh nghiệp |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Ứng dụng B |
Anh |
6.3 |
|
|
|
Trần Đức Đô |
07/8 1991 |
|
Mỹ Thuận, Mỹ Lộc |
ĐH Công nghiệp Hà Nội |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh Toeic 480 |
Ứng dụng B |
Anh |
6.5 |
|
|
|
VIII-Huyện uỷ Hải Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Tố Uyên |
|
16/4 1987 |
Hải Sơn, Hải Hậu |
- ĐH Kinh tế Huế - ĐH Huế |
- ThS
- ĐH |
Kinh tế chính trị
Kinh tế chính trị |
Khá |
Công chức loại C |
Con thương binh |
Anh C |
Kỹ thuật viên |
Anh |
8.2 |
|
|
|
IX-Huyện uỷ Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Trung Khánh |
07/02 1992 |
|
Đệ Nhất, Mỹ Trung, Mỹ Lộc |
ĐH Công đoàn |
ĐH |
Quản trị nhân lực |
Giỏi |
Công chức loại C |
Đảng viên dự bị |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
9.1 |
|
|
|
X-Thành uỷ Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dương Thị Hường |
|
18/02 1991 |
Hồng Phú, Mỹ Tân, Mỹ Lộc |
ĐH Kinh tế quốc dân |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Giỏi |
Công chức loại C |
Con bệnh binh |
Anh Toeic530 |
Văn phòng B |
Anh |
10.1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Thuý |
|
10/12 1990 |
19/158, đường Văn Cao, P Năng Tĩnh, TP Nam Định |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòng B |
Anh |
10.1
|
|
|
|
XI-Huyện uỷ Nam Trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hà Phương |
|
28/02 1989 |
Xóm 9, Nghĩa An, Nam Trực |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
ĐH |
Việt Nam học |
Giỏi
|
Công chức loại c |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
11.2 |
|
|
|
Vũ Thị Như Quỳnh |
|
07/7 1987 |
475, đường Đặng Xuân Bảng, Nam Vân, Nam Trực |
- ĐH Sư phạm Hà Nội - ĐH Quốc gia Hà Nội |
-ĐH
-Th S |
-Việt Nam học -Việt Nam học |
Giỏi
|
Công chức loại c |
0 |
Anh C |
Văn phòng B |
Anh |
11.2 |
|
|
|
XII-Huyện uỷ Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hằng |
|
31/5 1985 |
Bình Minh Nam Trực |
Học viện Báo chí Tuyên truyền ĐH Sư phạm Thái Nguyên |
- ThS
- ĐH |
-Triết học Mác -Lê Nin - Sư phạm Giaó dục chính trị (Ban triết học 2009) |
Khá |
Công chức loại c |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Nga |
12.3 |
|
|
|
Trần Thị Oanh |
|
25/4 1989 |
Yên Mỹ Ý Yên |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
ĐH |
Sư phạm Triết học |
Giỏi |
Công chức loại c |
0 |
Anh C |
Văn phòng B |
Nga |
12.3 |
|
|
|
XV-Huyện uỷ Ý Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Lan |
|
21/7 1990 |
Yên Bằng, Ý Yên |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
Công chức loại c |
0 |
Anh B |
Văn phòngB |
Anh |
15.2 |
|
|
|
Phạm Thị Oanh |
|
02/5 1991 |
Cát Đằng, Yên Tiến, Ý Yên |
Học viện Tài chính |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
Công chức loại c |
0 |
Anh C |
Văn phòngB |
Anh |
15.2 |
|
|
|
Phạm Thị Ánh Ngọc |
|
09/3 1991 |
Tổ 10, TT Lâm, Ý Yên |
Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
Công chức loại c |
0 |
Anh C |
Văn phòngC |
Anh |
15.2 |
|
|
|
XVII-Báo Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thành Trung |
28/6 1978 |
|
A1P1, P Văn Miếu, TP Nam Định |
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn |
ĐH |
Báo chí |
TB khá |
Viên chức loại c |
Bộ đội xuất ngũ |
Anh B |
Văn phòngB |
Anh |
4.2 |
Người có kinh nghiệm công tác đã đóng BHXH theo quy định |
|