[links()]
Số TT |
Họ và tên |
Số báo danh |
Ngày tháng năm sinh |
Đơn vị đăng ký dự tuyển |
Đào tạo chuyên môn |
Điểm |
Tổng số điểm được tinh để xét tuyển |
Trúng tuyển tại vị trí đăng ký |
Ghi chú |
||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm ưu tiên cao nhất |
Thạc sĩ |
Đại học |
Phỏng vấn |
||||||||||||||||||
Học tập
|
Luận văn |
Học tập |
Tốt nghiệp |
||||||||||||||||||
Trình độ |
Ngành, đào tạo |
Xếp loại tốt nghiệp |
Tín chỉ (thang 4) |
Quy đổi (thang 10) |
|||||||||||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
|
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
||||
|
Cao Thành Nam |
011 |
12/7 1991 |
Phòng Công nghệ thông tin, Văn phòng Tỉnh uỷ |
ĐH |
Tin học ứng dụng |
Giỏi |
10 |
3,51 |
8,78 |
8,78 |
66,66 |
340,10 |
Trúng tuyển |
|||||||
|
Phạm Thị Huyền |
007 |
23/5 1992 |
Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,29 |
8,14 |
8,8 |
77,0 |
327,8 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Trần Thị Nhạn |
014 |
18/5 1991 |
Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,35 |
8,12 |
9,0 |
64,0 |
316,4 |
|
Không trúng tuyển |
||||
|
Nguyễn Thị Thảo |
019 |
09/9 1991 |
Văn phòng, Ban Nội chính T uỷ |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,37 |
8,42 |
8,8 |
59,0 |
315,4 |
|
Không trúng tuyển |
||||
|
Mai Thị Thuyên |
021 |
12/6 1990 |
Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,20 |
8,0 |
8,0 |
69,8 |
309,8 |
|
Không trúng tuyển |
||||
|
Cao Thị Hồng Dinh |
002 |
23/11 1989 |
Phòng Theo dõi công tác phòng, chống tham nhũng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
-CN ThS - ĐH |
-Kinh tế Tài chính Ngân hàng - Tài chính Ngân hàng |
Giỏi |
0 |
|
|
|
8,11 |
9,9 |
Bỏ không dự xét tuyển |
|
|
Không trúng tuyển |
||||
|
Đặng Thị Trang |
022 |
25/11 1991 |
Phòng Theo dõi công tác phòng, chống tham nhũng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
ĐH |
Tài chính Ngân hàng |
Giỏi |
0 |
|
|
3,35 |
8,17 |
8,17 |
58,5 |
303,6 |
|
Không trúng tuyển |
||||
|
Mai Thị Hải Yến |
027 |
03/3 1991 |
Phòng Theo dõi công tác phòng, chống tham nhũng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
ĐH |
Tài chính Ngân hàng |
Giỏi |
0 |
|
|
3,26 |
8,15 |
8,0 |
71,3 |
314,3 |
Trúng tuyển |
|||||
|
Đỗ Ngọc Mai |
010 |
04/7 1991 |
Cơ quan Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ |
ĐH |
Kinh tế đối ngoại |
Giỏi |
0 |
|
|
3,58 |
8,51 |
8,0 |
86,66 |
336,86 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Nguyễn Thị Kim Chung |
001 |
22/7 1980 |
Trung Tâm VHTDTTTTN, Tỉnh đoàn Nam Định |
ĐH |
Biên kịch sân khấu |
Khá |
0 |
|
|
|
7,4 |
10 |
62,33 |
310,33 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Trần Thị Thu Trang |
023 |
06/10 1987 |
Ban Tuyên giáo, Tỉnh đoàn Nam Định |
ĐH |
Báo chí |
Giỏi |
|
|
|
3,30 |
8,25 |
8,25 |
61,3 |
308,8 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Vũ Thị Thuý Nga |
012 |
20/10 1990 |
Ban Đoàn kết tập hợp thanh niên, Tỉnh đoàn Nam Định |
ĐH |
Văn học |
Giỏi |
10 |
|
|
3,43 |
8,27 |
9,3 |
91,66 |
360,06 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Ngô Thị Thuỳ Trang |
024 |
31/10 1991 |
Ban Thanh thiếu nhi trường học, Tỉnh đoàn Nam Định |
ĐH |
Lịch sử |
Giỏi |
20 |
|
|
|
8,31 |
9,7 |
88,0 |
371,2 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Nguyễn Thị Hương |
005 |
16/9 1991 |
Ban Tài chính, Liên đòan Lao động tỉnh Nam Định |
ĐH |
Tài chính-doanh nghiệp |
Giỏi |
0 |
|
|
3,32 |
8,12 |
9,2 |
92,66 |
347,06 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Trần Đức Đô |
003 |
07/8 1991 |
Công đoàn ngành xây dựng, LĐLĐ tỉnh Nam Định |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Giỏi |
0 |
|
|
3,31 |
8,10 |
9,0 |
68,66 |
320,66 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Nguyễn Tố Uyên |
026 |
16/4 1987 |
Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Hải Hậu |
-ThS
- ĐH |
Kinh tế chính trị Kinh tế chính trị |
Khá |
20 |
7,42 |
9,40 |
|
|
|
77,5 |
339,9 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Trần Trung Khánh |
008 |
07/02 1992 |
Ban Tổ chức Huyện uỷ Mỹ Lộc |
ĐH |
Quản trị nhân lực |
Giỏi |
0 |
|
|
3,23 |
8,08 |
10 |
82,66 |
344,26 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Dương Thị Hường |
006 |
18/02 1991 |
Thành đoàn Nam Định |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Giỏi |
20 |
|
|
|
8,08 |
8,08 |
79,33 |
341,73 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Nguyễn Thị Thuý |
020 |
10/12 1990 |
Thành đoàn Nam Định |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Giỏi |
0 |
|
|
3,27 |
8,18 |
8,5 |
87,5 |
336,10 |
|
Không trúng tuyển |
||||
|
Nguyễn Thị Hà Phương |
017 |
28/02 1989 |
Ban Tuyên giáo Huyện uỷ Nam Trực |
ĐH |
Việt Nam học |
Giỏi
|
0 |
|
|
|
8,07 |
10 |
68,5 |
329,9 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Vũ Thị Như Quỳnh |
018 |
07/7 1987 |
Ban Tuyên giáo Huyện uỷ Nam Trực |
-ĐH
Th S |
-Việt Nam học -Việt Nam học |
Giỏi
|
0 |
7,88 |
8,9 |
|
|
|
36,5 |
283,1 |
|
Không trúng tuyển
|
||||
|
Nguyễn Thị Hằng |
004 |
31/5 1985 |
Liên hiệp Phụ nữ huyện Nghĩa Hưng |
-ThS - ĐH |
-Triết học Mác Lê Nin - SP GDCT Ban triết |
Khá |
0 |
7,40 |
9,20 |
|
79,66 |
319,66 |
Trúng tuyển |
|||||||
|
Trần Thị Oanh |
015 |
25/4 1989 |
Liên hiệp Phụ nữ huyện Nghĩa Hưng |
ĐH |
Sư phạm Triết học |
Giỏi |
0 |
|
|
3,2 |
8,0 |
9,5 |
38,8 |
293,8 |
|
Không trúng tuyển |
||||
|
Nguyễn Thị Lan |
009 |
21/7 1990 |
Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Ý Yên |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,22 |
8,05 |
9,0 |
58,33 |
309,33 |
|
Không trúng tuyển |
||||
|
Phạm Thị Oanh |
016 |
02/5 1991 |
Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Ý Yên |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,38 |
8,24 |
8,24 |
62,3 |
309,5 |
|
Không trúng tuyển |
||||
|
Phạm Thị Ánh Ngọc |
013 |
09/3 1991 |
Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Ý Yên |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,51 |
8,78 |
9,3 |
70,0 |
338,60 |
Trúng tuyển |
|
||||
|
Nguyễn Thành Trung |
025 |
28/6 1978 |
Phòng Kinh tế, Báo Nam Định |
ĐH |
Báo chí |
TB khá |
0 |
|
|
|
6,92 |
8,0 |
53,3 |
271,7 |
Trúng tuyển |
|
Ghi chú: - Thông báo này được đăng toàn văn trên Báo Nam Định điện tử, (địa chỉ www.baonamdinh.com.vn) và niêm yết tại trụ sở Tỉnh uỷ Nam Định số 55 đường Vị Hoàng, phường vị Hoàng, thành phố Nam Định.
Các thí sinh không trúng tuyển tại mục đăng ký dự xét tuyển nhưng đạt điểm phỏng vấn trên 50 điểm, có chuyên ngành đào tạo cùng chuyên ngành ở những vị trí thi tuyển có chỉ tiêu, nếu thí sinh có nguyện vọng thi tiếp thì làm đơn đăng ký dự thi gửi Hội đồng Tuyển dụng công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh./.
PHÓ BÍ THƯ THƯỜNG TRỰC
Kiêm
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Nguyễn Khắc Hưng