[links()]
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Đào tạo chuyên môn |
Tên ngạch dự tuyển |
Đối tượng được ưu tiên |
Chứng chỉ |
Tên ngoại ngữ đăng ký thi |
Mục đăng ký dự tuyển |
Ghi chú |
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên trường đào tạo |
Trình độ |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Xếp loại tốt nghiệp |
|||||||||||||
Nam |
Nữ |
Ngoại ngữ |
Tin học |
|
||||||||||||
|
I-Văn phòng Tỉnh uỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Văn Phong |
22/8 1985 |
|
Lan Sơn, Xuân Ninh, Xuân Trường |
- ĐH Kinh tế, thuộc ĐHQGHNN - ĐH Thương mại |
-ThS
-ĐH |
- Tài chính-Ngân hàng - Ngành Kế toán |
- Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòng B |
Anh |
1.2 |
|
|
|
II- Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bùi Thị Bích |
|
10/11 1990 |
Khu 2, TT Ngô Đồng, Giao Thuỷ |
Viện Đại học mở Hà Nội |
ĐH |
Luật Kinh tế |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòngB |
Anh |
2.2
|
|
|
|
Trần Thị Hương Giang |
|
20/4 1991 |
409 Đặng Xuân Bảng, TP Nam Định |
ĐH Luật Hà Nội |
ĐH |
Luật |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòngB |
Anh |
2.2 |
|
|
|
Đặng Thuý Quỳnh |
|
25/5 1991 |
52 Đoàn Như Hài P Cửa Bắc, TP Nam Định |
ĐH Luật Hà Nội |
ĐH |
Luật |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh Toeic 490 |
Văn phòngB |
Anh |
2.2 |
|
|
|
Đỗ Quang Suất |
26/3 1978 |
|
5/25/111, Mạc Thị Bưởi, P Quang Trung, TP Nam Định |
ĐH Nông nghiệp I |
ĐH |
Kinh doanh Nông nghiệp |
Trung bình |
Công chức loại C |
Con thương binh |
Anh B |
Văn phòng |
Anh |
2.2 |
|
|
|
Trần Thị Phương Thảo |
|
02/11 1990 |
1/339 đường Trần Huy Liệu, P Văn Miếu, TP Nam Định |
ĐH Luật Hà Nội |
ĐH |
Luật |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòngB |
Anh |
2.2 |
|
|
|
Lưu Thị Kim Thanh |
|
13/3 1988 |
31/120 Mạc Thị Bưởi, P Thống Nhất, TP Nam Định |
ĐH Quốc gia Hà Nội |
ĐH |
Luật học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòngB |
Anh |
2.2 |
|
|
|
Nguyễn Đức Thuận |
11/09 1991 |
|
4A TTNgô Đồng, Giao Thuỷ |
ĐH Luật Hà Nội |
ĐH |
Luật học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
2.2 |
|
|
|
IV-Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Văn Huy |
28/3 1989 |
|
Mỹ Hà Mỹ Lộc |
Đại học Khoa học tự nghiên |
-CN ThS - ĐH |
-Khoáng vật học và địa hoá học -Địa kỹ thuật-Địa môi trường |
Khá
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B1 |
Văn phòng B |
Anh |
4.1 |
|
|
|
V- Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lại Thị Phương Thảo |
|
09/4 1990 |
50 Bến Thóc, P Trần Hưng Đạo, TP Nam Định |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
ĐH |
Môi trường |
Trung bình |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
5.4 |
|
|
|
VI-Liên đoàn Lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bùi Ngọc Tân |
05/4 1986 |
|
Lộng Đồng, Lộc An, TP Nam Định |
ĐH Công đoàn |
ĐH |
Quản trị Kinh doanh |
TB khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
6.1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Lan |
|
20/11 1989 |
Yên Cường, Ý Yên |
- ĐH Thương mại - ĐH Thương mại |
- ThS - ĐH |
- Thương mại - Quản trị Kinh doanh |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòngB |
Anh |
6.1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Dung |
|
13/9 1987 |
Nam Mỹ, Nam Trực |
ĐH Đà Lạt |
ĐH |
Văn hoá học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Ứng dụng A |
Anh |
6.2 |
|
|
|
Trần Văn Dư |
11/11 1986 |
|
Hoà Hậu, Lý Nhân, Hà Nam |
ĐH Đà Lạt |
ĐH |
Văn hoá học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Ứng dụng A |
Anh |
6.2 |
|
|
|
Lưu Nhất Vũ |
19/9 1985 |
|
Xóm 12, Nghĩa Trung, Nghĩa Hưng |
ĐH Sư phạm-ĐH Thái Nguyên |
ĐH |
Sư phạm Thể dục thể thao |
Trung bình |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
6.4 |
|
|
|
Nguyễn Hữu Thắng |
14/8 1986 |
|
35M, ô 19, P Hạ Long, TP Nam Định |
ĐH Công đoàn |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
TB khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
6.4 |
|
|
|
Nguyễn Thị Thu |
|
13/10 1989 |
Xóm 6, Nam Toàn, Nam Trực |
-ĐH Lao động-xã hội -ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
-ThS
-ĐH |
- Quản trị nhân lực - Quản trị kinh doanh |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
6.4 |
|
|
|
Trần Thị Hoa |
|
22/7 1985 |
76 Nguyễn Hiền, TP Nam Định |
- ĐH Bách khoa Hà Nội - ĐH Thương mại |
-ThS
- ĐH |
-Quản trị Kinh doanh - Quản trị kinh doanh |
-TB Khá
- TB khá |
Công chức loại C |
Con thương binh |
Cấp độ B1 |
Văn phòng B |
Anh |
6.4 |
|
|
|
Nguyễn Thị Thuý |
|
10/12 1990 |
19/158, đường Văn Cao, P Năng Tĩnh, TP Nam Định |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
C |
Văn phòng B |
Anh |
6.4 |
|
|
|
VII-Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Duyên |
|
12/3 1984 |
Nghĩa Trung Nghĩa Hưng |
ĐH Nông nghiệp I Hà Nội |
ĐH |
Bảo quản chế biến nông sản |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
7.1 |
|
|
|
Trần Văn Phúc |
15/12 1991 |
|
69 Đinh Thị Vân, Hạ Long, Nam Đinh |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
ĐH |
Môi trường |
Trung bình |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
7.3 |
|
|
|
Đỗ Văn Cường |
05/11 1983 |
|
Hải Đường Hải Hậu |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
ĐH |
Bảo vệ thực vật |
TB khá |
Viên chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
2.1 |
|
|
|
VIII-Huyện uỷ Hải Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hương |
|
02/10 1990 |
Hải An, Hải Hậu |
ĐH Đà Lạt |
ĐH |
Văn học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Ứng dụngB |
Anh |
8.1 |
|
|
|
Đỗ Thị Kim Liên |
|
05/4 1991 |
Hải Bắc, Hải Hậu |
ĐH Văn hoá Hà Nội |
ĐH |
Bảo tàng học |
TB khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Ứng dụngB |
Anh |
8.1 |
|
|
|
Nguyễn Văn Phúc |
25/12 1982 |
|
Điền Xá, Nam Trực |
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn |
ĐH |
Xã hội học |
Khá |
Công chức loại C |
Con thương binh |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
8.3 |
|
|
|
Phạm Văn Công |
08/9 1989 |
|
Trực Đại, Trực Ninh |
ĐH Đà Lạt |
ĐH |
Văn học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Ứng dụngB |
Anh |
8.3 |
|
|
|
Phạm Thị Vân Anh |
|
21/6 1987 |
Hải Phương, Hải Hậu |
- ĐH Ngoại thương |
ĐH |
Kinh tế đối ngoại |
Khá |
Công chức loại C |
Bố nhiễm chất độc Da cam |
Anh C |
Văn phòng B |
Anh |
8.4 |
|
|
|
Nguyễn Thành Thái |
21/01 1989 |
|
Hải Phương, Hải Hậu
|
ĐH Kinh tế quốc dân |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòng B |
Anh |
8.6
|
|
|
|
Phạm Văn Thanh |
16/01 1990 |
|
Hải Hoà, Hải Hậu |
Học viên Báo chí và tuyên truyền |
ĐH |
Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng |
TB khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
8.6 |
|
|
|
X-Thành uỷ Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phan Thu Hà |
|
08/12 1991 |
5/9 Hùng Vương, P Vị Xuyên, TP Nam Định |
ĐH Ngoại ngữ |
ĐH |
Tiếng Pháp |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B1 Toeic 685 |
Văn phòng B |
Pháp |
10.1 |
Miễn thi môn Ngoại ngữ |
|
|
XI-Huyện uỷ Nam Trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vũ Hoàng Long |
14/12 1990 |
|
12 TT Nam Giang, Nam Trực |
ĐH Thương mại |
ĐH |
Quản trị thương mại điện tử |
Trung bình |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
11.1 |
|
|
|
Lưu Thị Hoa |
|
16/01 1991 |
Nam Hồng, Nam Trực |
ĐH Thuỷ lợi |
ĐH |
Kinh tế |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
11.3 |
|
|
|
Trần Thị Thanh Thúy |
|
18/9 1990 |
số 9, TT Thịnh Long, Hải Hậu |
ĐH Thương mại |
ĐH |
Kinh tế thương mại |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
11.3 |
|
|
|
Lê Thị Hiền |
|
05/5 1991 |
Nam Tiến, Nam Trực |
ĐH Kinh tế -kỹ thuật công nghiệp |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
11.4
|
|
|
|
XII-Huyện uỷ Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vũ Thuận Yến |
|
7/6 1991 |
Nam Tiến, Nam Trực |
Học viện Hành chính |
ĐH |
Hành chính học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòng B |
Anh |
12.1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Vui |
|
8/02 1991 |
Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hưng |
Học viện Hành chính |
ĐH |
Hành chính học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
12.1 |
|
|
|
Trần Thị Lan Hương |
|
22/5 1989 |
14/703 đường Trường Chinh, TP Nam Định |
Học viện Hành chính |
ĐH |
Hành chính học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
12.1 |
|
|
|
Đới Mạnh Tiến |
03/5 1987 |
|
Nghĩa Thịnh Nghĩa Hưng |
Đại học Giao thông vận tải |
ĐH
|
Cơ khí chuyên dung |
Trung bình |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
12.4 |
|
|
|
Vũ Đức Long |
20/4 1989 |
|
5,KPI, TT Liễu Đề Nghĩa Hưng |
Đại học Giao thông vận tải |
ĐH |
Xây dựng cầu đường |
TB khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòng B |
Anh |
12.5 |
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
|
02/9 1990 |
Hoàng Nam Nghĩa Hưng |
Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
ĐH
|
Quản lý đất đai |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
12.5
|
|
|
|
Trần Văn Toàn |
23/02 1987 |
|
Nam Điền Nghĩa Hưng |
Học viện Báo chí Tuyên truyền |
- ĐH - Cao CLý LCT -Nvụ SP |
-Chính trị học-chuyên ngành công tác tư tưởng
|
Khá |
Viên chức Loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòng B |
Anh |
6.1 |
|
|
|
XIII-Huyện uỷ Trực Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô Thị Phượng |
|
04/02 1983 |
Đội 6, TT Cổ Lễ, Trực Ninh |
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn |
ĐH |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Khá |
Công chức loại C |
Đảng viên |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
13.1 |
|
|
|
Vũ Văn Thịnh |
10/6 1986 |
|
Trực Thắng Trực Ninh |
Đại học Đà Lạt |
ĐH |
Xã hội học |
Khá |
Công chức loại C |
Đảng viên |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
13.2 |
|
|
|
Ngô Thị Phượng |
|
26/6 1986 |
Trực Tuấn Trực Ninh |
Đại học Quy Nhơn |
ĐH |
Lịch sử Việt Nam |
TB khá |
Công chức loại C |
Đảng viên |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
13.3 |
|
|
|
Trần Thị Hồng Thắm |
|
26/7 1988 |
Cát Thành Trực Ninh |
Đại học Vinh |
ĐH |
Lịch sử |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
13.3 |
|
|
|
Cao Trung Kiên |
08/5 1990 |
|
Trực Hưng Trực Ninh |
Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
ĐH |
Quản lý đất đai |
Khá |
Công chức loại c |
Con bệnh binh |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
13.4
|
|
|
|
Nguyễn Thị Phương |
|
20/9 1988 |
288 TT Cổ Lễ Trực Ninh |
ĐH Kinh tế, ĐH QG Hà Nội |
ĐH |
Kinh tế chính trị |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
13.5 |
|
|
|
XIV-Huyện uỷ Vụ Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Thuỳ Linh |
|
03/10 1991 |
3/22, đường Điện Biên, P Cửa Bắc, TP Nam Định |
ĐH SP kỹ thuật Nam Định |
ĐH |
Tin học ứng dụng |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B1 |
ĐH |
Anh |
14.1 |
Miễn thi môn Tin học |
|
|
Trần Thị Anh Tú |
|
31/10 1990 |
Thành Lợi, Vụ Bản |
Học viện Quản lý Giáo dục |
ĐH |
Công nghệ thông tin |
TB khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
ĐH |
Anh |
14.1 |
Miễn thi môn Tin học |
|
|
Bùi Đức Tuyên |
09/10 1988 |
|
Minh Tân, Vụ Bản |
ĐH SP kỹ thuật Nam Định |
ĐH |
Tin học ứng dụng |
TB khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
ĐH |
Anh |
14.1 |
Miễn thi môn Tin học |
|
|
Đinh Thị Dung |
|
15/9 1990 |
Thượng Thôn, Yên Tiến, Ý Yên |
Học viện Quản lý Giáo dục |
ĐH |
Công nghệ thông tin |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
ĐH |
Anh |
14.1 |
Miễn thi môn Tin học |
|
|
Vũ Hoàng An |
05/9 1983 |
|
TT Gôi, Vụ Bản |
ĐH Xây dựng |
ĐH |
Tin học |
TB khá |
Công chức loại C |
Con thương binh |
Anh B |
ĐH |
Anh |
14.1 |
Miễn thi môn Tin học |
|
|
Cao Hải Thuỵ |
08/3 1983 |
|
Hoành Sơn, Giao Thuỷ |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
ĐH |
Công nghệ thông tin |
Trung bình |
Công chức loại C |
Con thương binh |
Anh C |
ĐH |
Anh |
14.1 |
Miễn thi môn Tin học |
|
|
Trần Viết Ninh |
10/7 1989 |
|
Yên Tiến, Ý Yên |
Viện Đại học mở Hà Nội |
ĐH |
Công nghệ thông tin
|
TB khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
ĐH |
Anh |
14.1 |
Miễn thi môn Tin học |
|
|
Lương Thị Thanh Mỹ |
|
04/11 1990 |
Liên Xương, Hiển Khánh, Vụ Bản |
ĐH Lao động-Xã hội |
ĐH |
Quản trị nhân lực |
TB khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
14.2 |
|
|
|
Lã Thị Ngọc Linh |
|
09/11 1992 |
664 đường điện biên, Lộc Hoà, TP Nam Định |
ĐH Công đoàn |
ĐH |
Quản trị nhân lực |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Ứng dụng B |
Anh |
14.2 |
|
|
|
Nguyễn Thị Thuỳ Nga |
|
27/3 1989 |
Minh Tân, Vụ Bản |
ĐH Công đoàn |
ĐH |
Quản trị nhân lực |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòngB |
Anh |
14.2 |
|
|
|
Mai Thị Hiền Trang |
|
03/10 1991 |
Thông Khê, Cộng Hoà, Vụ Bản |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
ĐH |
Sư phạm lịch sử |
Khá |
Công chức loại C |
Con thương binh |
Anh C |
Văn phòngC |
Anh |
14.3 |
|
|
|
Vũ Ngọc Hoàn |
06/9 1990 |
|
Liên Minh, Vụ Bản |
ĐH Lao động-Xã hội |
ĐH |
Kế toán |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòngB |
Anh |
14.4 |
|
|
|
Nguyễn Thị Thảo |
|
09/9 1991 |
Thượng Trang, Mỹ Tân, Mỹ Lộc |
ĐH Thương mại |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòngB |
Anh |
14.4 |
|
|
|
Phạm Thị Oanh |
|
02/5 1991 |
Cát Đằng, Yên Tiến, Ý Yên |
Học viện Tài chính |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòngB |
Anh |
14.4 |
|
|
|
XV-Huyện uỷ Ý Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Huy Hoàng |
18/9 1991 |
|
Khu A, TT Lâm, Ý Yên |
ĐH Lao động – xã hội |
ĐH |
Quản trị nhân lực |
TB Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòngB |
Anh |
15.1 |
|
|
|
Đinh Thu Hà |
|
15/5 1992 |
Yên Cương, Ý Yên |
ĐH Công đoàn |
ĐH |
Quản trị nhân lực |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Ứng dụngB |
Anh |
15.1 |
|
|
|
Hà Quốc Chính |
05/3 1985 |
|
Nguyệt Trung, Yên Tân, Ý Yên |
ĐH Sư phạm Thái Nguyên |
ĐH |
Sư phạm giáo dục công dân |
Khá |
Công chức loại C |
Bộ đội xuất ngũ |
Anh B |
Văn phòngB |
Anh |
15.3 |
|
|
|
Lê Thị Hằng |
|
14/01 1987 |
Đại Lộc, Yên Chính, Ý Yên |
ĐH Sư phạm Thái Nguyên |
ĐH |
Sư phạm giáo dục công dân |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Ứng dụngB |
Anh |
15.3 |
|
|
|
Hà Quang Tú |
28/01 1980 |
|
Thôn Trung, Yên Dương, Ý Yên |
ĐH Thuỷ sản |
ĐH |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
TB khá |
Công chức loại C |
Đảng viên |
Anh B |
Văn phòngB |
Anh |
15.4 |
|
|
|
Nguyễn Thị Hồng Dung |
|
02/3 1990 |
An Baí, Yên Phong, Ý Yên |
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn |
ĐH |
Chính trị học |
Khá |
Công chức loại C |
Đảng viên |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
15.5
|
|
|
|
Phạm Thị Thuý Quỳnh |
|
17/7 1990 |
Xóm Lẻ, Yên Cường, Ý Yên |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
ĐH |
Toán học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Ứng dụngB |
Anh |
15.5 |
|
|
|
Nguyễn Hương Liên |
|
27/11 1991 |
Yên Phong, Ý Yên |
ĐH Khoa học Tự nhiên |
ĐH |
Toán học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòng B |
Anh |
15.5 |
|
|
|
Trần Thị Thu Hằng |
|
19/10 1992 |
La Đồng, Mỹ Tiến, Mỹ Lộc |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
ĐH |
Toán học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh B |
Ứng dụngB |
Anh |
15.5
|
|
|
|
XVI-Đảng uỷ Công ty CPDệt, May Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Quang Tuyển |
13/5 1987 |
|
Xóm 1, Nam Toàn, Nam Trực |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
-ĐH -Cao cấp LLCT |
Chính trị học |
Khá |
Công chức loại C |
0 |
Anh C |
Văn phòngC |
Anh |
16.1 |
|
|
|
XVII-Báo Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Huỳnh |
06/01 1987 |
|
Phương Định, Trực Ninh |
ĐH Vinh |
ĐH |
Ngữ văn |
TB khá |
Viên chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòngB |
Anh |
4.1 |
|
|
|
Nguyễn Thị Hoa Xuân |
|
18/9 1982 |
15/235 đường Bái, Lộc Vượng, TP Nam Định |
ĐH Văn hoá Hà Nội |
ĐH |
Viết văn |
Khá |
Viên chức loại C |
Con thương binh |
Anh B |
Văn phòngB |
Anh |
4.1 |
|
|
|
Phạm Khánh Dũng |
10/9 1990 |
|
H1P6, P văn Miếu, TP Nam Định |
ĐH Văn hoá Hà Nội |
ĐH |
Quản lý văn hoá |
TB khá |
Viên chức loại C |
0 |
Anh B |
Văn phòngB |
Anh |
4.3 |
|
|
Ghi chú: - Thông báo này được đăng toàn văn trên Báo Nam Định điện tử, (địa chỉ www.baonamdinh.com.vn) và niêm yết tại trụ sở Tỉnh uỷ Nam Định số 55 đường Vị Hoàng, phường vị Hoàng, thành phố Nam Định./.
PHÓ BÍ THƯ THƯỜNG TRỰC
Kiêm
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Nguyễn Khắc Hưng
[links()]