[links()]
THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐIỂM
CỦA THÍ SINH DỰ XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CƠ QUAN ĐẢNG, MẶT TRẬN TỔ QUỐC
VÀ CÁC ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2014
Số TT |
Họ và tên |
Số báo danh |
Ngày tháng năm sinh |
Đơn vị đăng ký dự tuyển |
Đào tạo chuyên môn |
Điểm |
Ghi chú |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm ưu tiên cao nhất |
Thạc sĩ |
Đại học |
Phỏng vấn |
||||||||||||
Học tập
|
Luận văn |
Học tập |
Tốt nghiệp |
||||||||||||
Trình độ |
Ngành, đào tạo |
Xếp loại tốt nghiệp |
Tín chỉ (thang 4) |
Quy đổi (thang 10) |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Cao Thành Nam |
011 |
12/7 1991 |
Phòng Công nghệ thông tin, Văn phòng Tỉnh uỷ |
ĐH |
Tin học ứng dụng |
Giỏi |
10 |
|
|
3,51 |
8,78 |
8,78 |
66,66 |
Đảng viên |
|
Phạm Thị Huyền |
007 |
23/5 1992 |
Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,29 |
8,14 |
8,8 |
77,0 |
|
|
Trần Thị Nhạn |
014 |
18/5 1991 |
Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,35 |
8,12 |
9,0 |
64,0 |
|
|
Nguyễn Thị Thảo |
019 |
09/9 1991 |
Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,37 |
8,42 |
8,8 |
59,0 |
|
|
Mai Thị Thuyên |
021 |
12/6 1990 |
Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,20 |
8,0 |
8,0 |
69,8 |
|
|
Cao Thị Hồng Dinh |
002 |
23/11 1989 |
Phòng Theo dõi công tác phòng, chống tham nhũng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
-CN ThS - ĐH |
-Kinh tế Tài chính Ngân hàng - Tài chính Ngân hàng |
Giỏi |
0 |
|
|
|
8,11 |
9,9 |
Bỏ không dự xét tuyển |
|
|
Đặng Thị Trang |
022 |
25/11 1991 |
Phòng Theo dõi công tác phòng, chống tham nhũng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
ĐH |
Tài chính Ngân hàng |
Giỏi |
0 |
|
|
3,35 |
8,17 |
8,17 |
58,5 |
|
|
Mai Thị Hải Yến |
027 |
03/3 1991 |
Phòng Theo dõi công tác phòng, chống tham nhũng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ |
ĐH |
Tài chính Ngân hàng |
Giỏi |
0 |
|
|
3,26 |
8,15 |
8,0 |
71,3 |
|
|
Đỗ Ngọc Mai |
010 |
04/7 1991 |
Cơ quan Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ |
ĐH |
Kinh tế đối ngoại |
Giỏi |
0 |
|
|
3,58 |
8,51 |
8,0 |
86,66 |
|
|
Nguyễn Thị Kim Chung |
001 |
22/7 1980 |
Trung Tâm VHTDTTTTN, Tỉnh đoàn Nam Định |
ĐH |
Biên kịch sân khấu |
Khá |
0 |
|
|
|
7,4 |
10 |
62,33 |
|
|
Trần Thị Thu Trang |
023 |
06/10 1987 |
Ban Tuyên giáo, Tỉnh đoàn Nam Định |
ĐH |
Báo chí |
Giỏi |
|
|
|
3,30 |
8,25 |
8,25 |
61,3 |
|
|
Vũ Thị Thuý Nga |
012 |
20/10 1990 |
Ban Đoàn kết tập hợp thanh niên, Tỉnh đoàn Nam Định |
ĐH |
Văn học |
Giỏi |
10 |
|
|
3,43 |
8,27 |
9,3 |
91,66 |
Đảng viên |
|
Ngô Thị Thuỳ Trang |
024 |
31/10 1991 |
Ban Thanh thiếu nhi trường học, Tỉnh đoàn Nam Định |
ĐH |
Lịch sử |
Giỏi |
20 |
|
|
|
8,31 |
9,7 |
88,0 |
Con thương binh |
|
Nguyễn Thị Hương |
005 |
16/9 1991 |
Ban Tài chính, Liên đòan Lao động tỉnh Nam Định |
ĐH |
Tài chính-doanh nghiệp |
Giỏi |
0 |
|
|
3,32 |
8,12 |
9,2 |
92,66 |
|
|
Trần Đức Đô |
003 |
07/8 1991 |
Công đoàn ngành xây dựng, LĐLĐ tỉnh Nam Định |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Giỏi |
0 |
|
|
3,31 |
8,10 |
9,0 |
68,66 |
|
|
Nguyễn Tố Uyên |
026 |
16/4 1987 |
Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Hải Hậu |
-ThS
- ĐH |
Kinh tế chính trị Kinh tế chính trị |
Khá |
20 |
7,42 |
9,40 |
|
|
|
77,5 |
Con thương binh |
17. | Trần Trung Khánh |
008 |
07/02 1992 |
Ban Tổ chức Huyện uỷ Hải Hậu |
ĐH |
Quản trị nhân lực |
Giỏi |
0 |
|
|
3,23 |
8,08 |
10 |
82,66 |
|
|
Dương Thị Hường |
006 |
18/02 1991 |
Thành đoàn Nam Định |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Giỏi |
20 |
|
|
|
8,08 |
8,08 |
79,33 |
Con bệnh binh |
|
Nguyễn Thị Thuý |
020 |
10/12 1990 |
Thành đoàn Nam Định |
ĐH |
Quản trị kinh doanh |
Giỏi |
0 |
|
|
3,27 |
8,18 |
8,5 |
87,5 |
|
|
Nguyễn Thị Hà Phương |
017 |
28/02 1989 |
Ban Tuyên giáo Huyện uỷ Nam Trực |
ĐH |
Việt Nam học |
Giỏi
|
0 |
|
|
|
8,07 |
10 |
68,5 |
|
|
Vũ Thị Như Quỳnh |
018 |
07/7 1987 |
Ban Tuyên giáo Huyện uỷ Nam Trực |
-ĐH
Th S |
-Việt Nam học -Việt Nam học |
Giỏi
|
0 |
7,88 |
8,9 |
|
|
|
36,5 |
|
|
Nguyễn Thị Hằng |
004 |
31/5 1985 |
Liên hiệp Phụ nữ huyện Nghĩa Hưng |
-ThS
- ĐH |
-Triết học Mác -Lê Nin - Sư phạm Giaó dục chính trị Ban triết |
Khá |
0 |
7,40 |
9,20 |
|
|
|
79,66 |
|
23. | Trần Thị Oanh |
015 |
25/4 1989 |
Liên hiệp Phụ nữ huyện Nghĩa Hưng |
ĐH |
Sư phạm Triết học |
Giỏi |
0 |
|
|
3,2 |
8,0 |
9,5 |
38,8 |
|
|
Nguyễn Thị Lan |
009 |
21/7 1990 |
Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Ý Yên |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,22 |
8,05 |
9,0 |
58,33 |
|
|
Phạm Thị Oanh |
016 |
02/5 1991 |
Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Ý Yên |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,38 |
8,24 |
8,24 |
62,3 |
|
|
Phạm Thị Ánh Ngọc |
013 |
09/3 1991 |
Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Ý Yên |
ĐH |
Kế toán |
Giỏi |
0 |
|
|
3,51 |
8,78 |
9,3 |
70,0 |
|
|
Nguyễn Thành Trung |
025 |
28/6 1978 |
Phòng Kinh tế, Báo Nam Định |
ĐH |
Báo chí |
TB khá |
0 |
|
|
|
6,92 |
8,0 |
53,3 |
|
Ghi chú:
- Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức tỉnh niêm yết công khai Thông báo kết quả điểm học tập, điểm phỏng vấn để xét tuyển công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh năm 2014 tại trụ sở Tỉnh ủy Nam Định và trích lục thông báo gửi thí sinh dự xét tuyển công chức, viên chức;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả xét tuyển, người dự tuyển nếu có nguyện vọng phúc khảo kết quả xét tuyển, làm đơn đề nghị gửi đến Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh (qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy) trước ngày 04/9/2014 (có mẫu đơn kèm theo), lệ phí phúc khảo khi gửi đơn xin phúc khảo là: 50.000 đồng/ thí sinh Không giải quyết phúc khảo đối với đơn đề nghị phúc khảo nhận được sau thời hạn quy định nêu trên, điện thoại liên hệ: 03503849419 ./.
PHÓ BÍ THƯ THƯỜNG TRỰC
Kiêm
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Nguyễn Khắc Hưng