(Số: 19/NQ-HĐND ngày 8-12-2018)
HỘI ÐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ÐỊNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19-6-2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NÐ-CP ngày 8 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NÐ-CP ngày 8-3-2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NÐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ, quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25-6-2013 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NÐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1896/QÐ-BNV ngày 17-8-2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Nam Ðịnh năm 2019;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 26-11-2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước của tỉnh năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Ðiều 1. Giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước năm 2019 trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là 2.171 biên chế (có phụ lục kèm theo).
Ðiều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Ðiều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Ðịnh khóa XVIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 8-12-2018 và có hiệu lực từ ngày 1-1-2019./.
CHỦ TỊCH
Trần Văn Chung
------------------------------------------
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
TỈNH NAM ĐỊNH, NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 8 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Nam Định)
STT |
Tên đơn vị |
Số biên chế |
Số biên chế công chức giảm năm 2019 theo tỷ lệ 2,1% |
Số biên chế công chức giao năm 2019 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cả tỉnh |
2.218 |
47 |
2.171 |
I |
Khối sở, ban, ngành |
1.265 |
24 |
1.241 |
1 |
Văn phòng HÐND tỉnh |
29 |
1 |
28 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
68 |
0 |
68 |
3 |
Sở Nội vụ |
71 |
1 |
70 |
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
240 |
5 |
235 |
5 |
Sở Công thương |
125 |
3 |
122 |
6 |
Sở Kế hoạch và Ðầu tư |
46 |
0 |
46 |
7 |
Sở Tài chính |
81 |
2 |
79 |
8 |
Sở Xây dựng |
50 |
1 |
49 |
9 |
Sở Giao thông - Vận tải |
58 |
1 |
57 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45 |
1 |
44 |
11 |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
71 |
1 |
70 |
12 |
Sở Giáo dục và Ðào tạo |
63 |
1 |
62 |
13 |
Sở Y tế |
71 |
2 |
69 |
14 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
58 |
1 |
57 |
15 |
Sở Tư pháp |
32 |
0 |
32 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
64 |
2 |
62 |
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
1 |
24 |
18 |
Thanh tra tỉnh |
42 |
0 |
42 |
19 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
26 |
1 |
25 |
II |
Khối huyện, thành phố |
952 |
22 |
930 |
1 |
Thành phố Nam Ðịnh |
129 |
3 |
126 |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
76 |
2 |
74 |
3 |
Huyện Vụ Bản |
81 |
3 |
78 |
4 |
Huyện Ý Yên |
101 |
2 |
99 |
5 |
Huyện Nghĩa Hưng |
94 |
2 |
92 |
6 |
Huyện Nam Trực |
91 |
2 |
89 |
7 |
Huyện Trực Ninh |
90 |
2 |
88 |
8 |
Huyện Hải Hậu |
107 |
2 |
105 |
9 |
Huyện Xuân Trường |
91 |
2 |
89 |
10 |
Huyện Giao Thuỷ |
92 |
2 |
90 |
III |
Dự phòng |
1 |
1 |
0 |