-------------------
PHỤ BIỂU
Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
I. Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
1. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
a) Trường hợp giao đất, cho thuê đất:
* Tại thành phố Nam Định:
- Cho thuê đất sản xuất, kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ.
- Giao đất làm nhà ở: 250.000 đồng/hồ sơ.
* Tại nông thôn và thị trấn:
- Cho thuê đất sản xuất, kinh doanh: 400.000 đồng/hồ sơ.
- Giao đất làm nhà ở: 200.000 đồng/hồ sơ.
b) Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
- Tại thành phố Nam Định: 175.000 đồng/hồ sơ.
- Tại nông thôn và thị trấn: 140.000 đồng/hồ sơ.
c) Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
- Tại thành phố Nam Định: 125.000 đồng/hồ sơ.
- Tại nông thôn và thị trấn: 100.000 đồng/hồ sơ.
2. Đối với tổ chức:
a) Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.
b) Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê: 400.000 đồng/hồ sơ.
- Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất dự án xã hội hóa theo quy định của nhà nước: 300.000 đồng/hồ sơ.
c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 400.000 đồng/hồ sơ.
II. Mức thu Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai.
STT |
Tên các loại hồ sơ |
Đơn vị tính |
Mức thu (Đồng) |
I |
Đối với tổ chức |
|
|
1 |
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ |
Hồ sơ |
300.000 |
2 |
Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu |
|
|
2.1 |
Đơn xin giao đất hoặc thuê đất |
Đơn |
5.000 |
2.2 |
Giấy chứng nhận đầu tư |
Giấy chứng nhận |
10.000 |
2.3 |
Quyết định thành lập doanh nghiệp |
Quyết định |
10.000 |
2.4 |
Dự án đầu tư hoặc phương án sử dụng đất |
Dự án hoặc phương án |
40.000 |
2.5 |
Thông báo giới thiệu địa điểm đất |
Thông báo |
10.000 |
2.6 |
Biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai |
Biên bản |
10.000 |
2.7 |
Quyết định thu hồi đất GPMB, Quết định cho thuê đất. |
Quyết định |
10.000 |
2.8 |
Tờ trình phê duyệt giao đất, thuê đất |
Tờ trình |
10.000 |
2.9 |
Mặt bằng giao đất, thuê đất |
Sơ đồ |
10.000 |
2.10 |
Hợp đồng cho thuê đất |
Hợp đồng |
10.000 |
2.11 |
Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Phiếu |
5.000 |
2.12 |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Bản |
5.000 |
2.13 |
Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng |
Phương án |
20.000 |
2.14 |
Quyết định phê duyệt kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng |
Quyết định |
10.000 |
2.15 |
Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn |
Hợp đồng |
15.000 |
2.16 |
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Quyết định |
10.000 |
2.17 |
Biên lai nộp tiền |
Biên lai |
5.000 |
2.18 |
Tờ khai nộp tiền |
Tờ khai |
5.000 |
II |
Đối với cá nhân |
|
|
1 |
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu |
Hồ sơ, tài liệu |
200.000 |
2 |
Trường hợp chỉ khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu |
|
|
2.1 |
Quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Quyết định |
10.000 |
2.2 |
Quyết định cấp giấy CNQSDĐ |
Quyết định |
10.000 |
2.3 |
Tờ trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Tờ trình |
10.000 |
2.4 |
Mặt bằng giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Sơ đồ |
10.000 |
2.5 |
Biên bản thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Biên bản |
10.000 |
2.6 |
Hợp đồng chuyển nhượng |
Hợp đồng |
10.000 |
2.7 |
Đơn xin giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Đơn |
5.000 |
2.8 |
Biên lai nộp tiền |
Biên lai |
5.000 |
2.9 |
Tờ khai nộp tiền |
Tờ khai |
5.000 |