(Số: 34/NQ-HĐND ngày 14-12-2016)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH KHÓA XVIII,
KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19-6-2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP, ngày 8-3-2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26-7-2010 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn một số điều Nghị định 21/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP, ngày 22-4-2013 của Chính phủ, quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 05/2013/TT-BNV, ngày 25-6-2013 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV, ngày 25-10-2016 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Nam Định năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 1-12-2016 về xây dựng kế hoạch biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước của tỉnh năm 2017;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước năm 2017 trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là 2.253 biên chế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1-1-2017.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14-12-2016.
Biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước
tỉnh Nam Định năm 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 14-12-2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế công chức giao năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng cả tỉnh |
2,253 |
|
I |
Khối Sở, Ban, Ngành |
1,281 |
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
29 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
62 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
72 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
244 |
|
5 |
Sở Công thương |
127 |
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
|
7 |
Sở Tài chính |
82 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
51 |
|
9 |
Sở Giao thông vận tải |
59 |
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
46 |
|
11 |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
71 |
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
65 |
|
13 |
Sở Y tế |
72 |
|
14 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
59 |
|
15 |
Sở Tư pháp |
36 |
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65 |
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
43 |
|
19 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
26 |
|
II |
Khối huyện, thành phố |
967 |
|
1 |
Thành phố Nam Định |
131 |
|
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
77 |
|
3 |
Huyện Vụ Bản |
82 |
|
4 |
Huyện Ý Yên |
103 |
|
5 |
Huyện Nghĩa Hưng |
96 |
|
6 |
Huyện Nam Trực |
92 |
|
7 |
Huyện Trực Ninh |
91 |
|
8 |
Huyện Hải Hậu |
109 |
|
9 |
Huyện Xuân Trường |
92 |
|
10 |
Huyện Giao Thuỷ |
94 |
|
III |
Dự phòng |
5 |
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Chung