(Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 11-12-2014)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH KHÓA XVII,
KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thư viện ngày 28-8-2000;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28-8-2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3-6-2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6-3-2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 2-1-2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 11-11-2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh mức thu phí Thư viện trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí Thư viện công cộng (bao gồm Thư viện tỉnh và các Thư viện huyện, thành phố) trên địa bàn tỉnh Nam Định (có biểu mức thu kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua; mức thu phí được áp dụng kể từ ngày 1-1-2015. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 27/2005/NQ-HĐND ngày 21-7-2005 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quy định mức thu phí Thư viện trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Đơn vị thu phí được trích 90% (Chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí theo quy định, số còn lại 10% (Mười phần trăm) nộp vào ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Giao UBND tỉnh quy định cụ thể chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí Thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định và tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ mười hai thông qua./.
CHỦ TỊCH
Phạm Hồng Hà
------------------------------------------------
BIỂU MỨC THU PHÍ THƯ VIỆN CÔNG CỘNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND
ngày 11-12-2014 của HĐND tỉnh Nam Định)
1. Mức thu Đơn vị tính: Đồng
Số |
Đối tượng thu phí |
Mức thu phí |
1 |
Phí thẻ đọc tài liệu: |
|
a) |
Đối với bạn đọc là người lớn |
40.000 |
b) |
Đối với bạn đọc là trẻ em |
20.000 |
2 |
Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt |
200.000 |
2. Đối tượng được giảm 50% mức phí
- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14-8-2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú.
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10-4-2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
3. Đối tượng được miễn phí
Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10-4-2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật./.