Ngày 21-3-2011, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 17/NQ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2011-2016, như sau:
1. Số đơn vị bầu cử là 20 (hai mươi), danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử (có danh sách kèm theo).
2. Số lượng đại biểu được bầu là 67 (sáu mươi bảy) đại biểu.
Sau đây là danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2011-2016:
TT |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 |
Số 1 |
Thành phố Nam Định (gồm các phường: Năng Tĩnh, Văn Miếu, Trần Đăng Ninh, Trường Thi, Trần Quang Khải, Ngô Quyền, Cửa Bắc, Trần Hưng Đạo, Bà Triệu và các xã: Nam Vân, Lộc Hoà, Lộc An, Mỹ Xá). |
4 |
2 |
Số 2 |
Thành phố Nam Định (gồm các phường: Hạ Long, Trần Tế Xương, Vị Hoàng, Vị Xuyên, Quang Trung, Thống Nhất, Nguyễn Du, Phan Đình Phùng, Lộc Hạ, Lộc Vượng, Cửa Nam và xã Nam Phong). |
4 |
3 |
Số 3 |
Huyện Hải Hậu (gồm các xã: Hải Vân, Hải Hà, Hải Quang, Hải Nam, Hải Phúc, Hải Đông, Hải Hưng, Hải Lộc, Hải Tây, Hải Thanh và Thị trấn Cồn). |
3 |
4 |
Số 4 |
Huyện Hải Hậu (gồm các xã: Hải Bắc, Hải Anh, Hải Tân, Hải Đường, Hải Trung, Hải Minh, Hải Phương, Hải Cường, Hải Long, Hải Sơn và Thị trấn Yên Định). |
3 |
5 |
Số 5 |
Huyện Hải Hậu (gồm các xã: Hải Hoà, Hải Châu, Hải Lý, Hải An, Hải Phú, Hải Chính, Hải Toàn, Hải Ninh, Hải Triều, Hải Phong, Hải Xuân, Hải Giang và Thị trấn Thịnh Long). |
3 |
6 |
Số 6 |
Huyện Nghĩa Hưng (gồm các xã: Nghĩa Đồng, Nghĩa Thịnh, Nghĩa Minh, Nghĩa Châu, Hoàng Nam, Nghĩa Thái, Nghĩa Trung, Nghĩa Sơn, Nghĩa Lạc và Thị trấn Liễu Đề). |
3 |
7 |
Số 7 |
Huyện Nghĩa Hưng (gồm các xã: Nghĩa Hồng, Nghĩa Phong, Nghĩa Phú, Nghĩa Bình, Nghĩa Tân, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, Nghĩa Hùng, Nghĩa Hải, Nghĩa Thắng, Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc, Nam Điền và các Thị trấn: Quỹ Nhất, Rạng Đông). |
4 |
8 |
Số 8 |
Huyện Giao Thuỷ (gồm các xã: Giao Thiện, Giao An, Giao Hương, Giao Thanh, Hồng Thuận, Giao Lạc, Bình Hoà, Giao Xuân, Hoành Sơn, Giao Hà và Thị trấn Ngô Đồng). |
3 |
9 |
Số 9 |
Huyện Giao Thuỷ (gồm các xã: Giao Hải, Giao Long, Giao Yến, Bạch Long, Giao Nhân, Giao Tiến, Giao Châu, Giao Tân, Giao Phong, Giao Thịnh và Thị trấn Quất Lâm). |
4 |
10 |
Số 10 |
Huyện Xuân Trường (gồm các xã: Xuân Ninh, Xuân Kiên, Xuân Tiến, Xuân Hoà, Xuân Vinh, Thọ Nghiệp, Xuân Trung, Xuân Ngọc, Xuân Bắc và Thị trấn Xuân Trường). |
3 |
11 |
Số 11 |
Huyện Xuân Trường (gồm các xã: Xuân Châu, Xuân Thành, Xuân Phong, Xuân Thượng, Xuân Thuỷ, Xuân Hồng, Xuân Phú, Xuân Phương, Xuân Đài, Xuân Tân). |
3 |
12 |
Số 12 |
Huyện Nam Trực (gồm các xã: Nam Mỹ, Nam Toàn, Tân Thịnh, Nam Thắng, Điền Xá, Hồng Quang, Nghĩa An, Nam Cường, Nam Hùng, Nam Hoa, Nam Hồng và Thị trấn Nam Giang). |
4 |
13 |
Số 13 |
Huyện Nam Trực (gồm các xã: Nam Dương, Đồng Sơn, Bình Minh, Nam Thái, Nam Tiến, Nam Lợi, Nam Thanh, Nam Hải). |
3 |
14 |
Số 14 |
Huyện Trực Ninh (gồm các xã: Trực Chính, Việt Hùng, Trực Tuấn, Trung Đông, Phương Định, Liêm Hải, Trực Đạo, Trực Thanh và các Thị trấn: Cổ Lễ, Cát Thành). |
4 |
15 |
Số 15 |
Huyện Trực Ninh (gồm các xã: Trực Nội, Trực Hưng, Trực Khang, Trực Thuận, Trực Thắng, Trực Đại, Trực Thái, Trực Cường, Trực Phú, Trực Hùng, Trực Mỹ). |
3 |
16 |
Số 16 |
Huyện Ý Yên (gồm các xã: Yên Đồng, Yên Trị, Yên Thắng, Yên Lương, Yên Nhân, Yên Cường, Yên Lộc, Yên Phúc). |
3 |
17 |
Số 17 |
Huyện Ý Yên (gồm các xã: Yên Minh, Yên Mỹ, Yên Xá, Yên Hồng, Yên Quang, Yên Ninh, Yên Tiến, Yên Bằng, Yên Khang và Thị trấn Lâm). |
3 |
18 |
Số 18 |
Huyện Ý Yên (gồm các xã: Yên Trung, Yên Thành, Yên Thọ, Yên Nghĩa, Yên Phương, Yên Chính, Yên Phú, Yên Hưng, Yên Phong, Yên Khánh, Yên Bình, Yên Tân, Yên Lợi, Yên Dương). |
3 |
19 |
Số 19 |
Huyện Vụ Bản |
4 |
20 |
Số 20 |
Huyện Mỹ Lộc |
3 |