(Kèm theo Quyết định số 02-QĐ/HĐTD ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức cơ quan đảng, MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh Nam Định năm 2012)
Số |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Đào tạo chuyên môn |
Trình độ chính trị |
|
Chứng chỉ |
Mục đăng ký dự tuyển |
Ghi chú |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam |
Nữ |
Tên trường đào tạo |
Trình độ |
Chuyên ngành đào tạo |
Xếp loại tốt nghiệp |
Tên ngạch dự tuyển |
Ngoại ngữ |
Tin học |
NV sư phạm |
||||||
|
Đinh Ngọc Minh |
11/11 1973 |
|
19 Hoàng Ngân, P Phan Đình Phùng TP Nam Định |
ĐH Y Thái Bình |
ĐH |
Bác sĩ đa khoa |
TB khá |
|
Viên chức loại C |
Anh C |
Văn phòng B |
|
1.1 |
|
|
Nguyễn Thị Mai Hiên |
|
30/11 1983 |
Mai Thanh, Yên Tân huyện Ý Yên |
ĐH Nông lâm Huế |
ĐH |
Nông học |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Ứng dụng A |
NV sư phạm |
2.1 |
|
|
Lại Thị Hiền |
|
12/3 1990 |
xóm 1, Phú Văn Nam, Hải Châu huyện Hải Hậu |
ĐH Nông lâm Thái Nguyên |
ĐH |
SP kỹ thuật Nông nghiệp |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh C |
Văn phòng B |
|
2.1 |
|
|
Nguyễn Thị Hải Yến |
|
26/12 1987 |
H1E, ô19, Phường Hạ Long TP Nam Định |
Trung tâm APECH Nam Định |
CĐ |
Kỹ thuật phần mềm |
T bình |
|
Viên chức loại D |
Anh B |
|
|
3.2 |
|
|
Trịnh Thúy An |
|
19/10 1990 |
Tổ 11, P Trần Quang Khải TP Nam Định |
ĐH sư phạm Hà Nội |
ĐH |
Giáo dục chính trị-Ban triết học |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
|
4.2 |
|
|
Kim Thị Duyên |
|
03/9 1990 |
xóm 12, Hải Đường, huyện Hải Hậu |
HV Báo trí và TT |
ĐH |
Kinh tế chính trị |
Khá |
CN Cao cấp |
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
Sư phạm bậc 1 |
4.2 |
|
|
Trần Thùy Dương |
|
15/9 1990 |
Hồng Phong 2, Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc |
ĐH sư phạm Hà Nội |
ĐH |
Giáo dục chính trị-Ban kinh tế chính trị |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh C |
Ứng dụng B |
|
4.2 |
|
|
Nguyễn Thị Hiệp |
|
21/10 1987 |
Thượng Đồng, Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
ĐH sư phạm Hà Nội |
ĐH |
Chính trị học-chuyên ngành SP triết học |
Giỏi |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
|
4.2 |
|
|
Phạm Thị Thuận |
|
26/01 1988 |
Liêm Trại, Mỹ Thịnh huyện Mỹ Lộc |
ĐH Quốc gia Hà Nội |
ĐH |
Kinh tế chính trị |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh C |
Văn phòng B |
NV sư phạm |
4.2 |
|
|
Nguyễn Thị Huyền Trang |
|
03/02 1987 |
Tổ 16 TT Xuân Trường H Xuân Trường |
HV Báo chí và Tuyên truyền |
ĐH |
Chính trị học-CN tư tưởng Hồ Chí Minh |
Khá |
chứng nhận Cao cấp |
Viên chức loại C |
Anh C Trung C |
Văn phòng B |
NV sư phạm bậc 1 |
4.2 |
|
|
Phạm Thị Hoa |
|
25/10 1988 |
Đội 1, Ngọc Lâm, Nghĩa Hải huyện Nghĩa Hưng |
HV Báo chí và Tuyền truyền |
ĐH |
Xây dựng Đảng chính quyền nhà nước |
Khá |
chứng nhận Cao cấp |
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
NV sư phạm bậc 2 |
4.4 |
Đảng viên dự bị, Con BB 61% |
|
Nguyễn Thị Huyền |
|
14/3 1988 |
Hưng Thịnh, Hoàng Nam huyện Nghĩa Hưng |
HV Báo chí và Tuyên truyền |
ĐH |
Chính trị học |
Khá |
chứng nhận Cao cấp |
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
NV sư phạm bậc 1 |
4.3 |
Đảng viên chính thức; con TB 4/4 |
|
Phạm Tố Uyên |
|
05/8 1987 |
xóm Tiền Liên Minh huyện Vụ Bản |
ĐH Quốc gia Hà Nội |
ĐH |
Triết học |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
NV sư phạm |
4.3 |
|
|
Mai Thị Thanh Hương |
|
23/12 1986 |
110 xóm1, Mỹ Trọng, Mỹ Xá TP Nam Định |
ĐH Sư phạm Thái Nguyên |
ĐH |
SP tâm lý giáo dục |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
|
4.1 |
|
|
Vũ Thị Hồng Nhung |
|
12/01 1987 |
88, Tiểu khu Hòa Bình, TT Cổ Lễ huyện Trực Ninh |
HV Hành chính |
ĐH |
Hành chính học |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
NV sư phạm bậc 1 |
4.5 |
|
|
Nguyễn Thị Hương |
|
05/10 1989 |
An Cự, Đại An huyện Vụ Bản |
ĐH Vinh |
ĐH |
Lich sử |
Giỏi |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
NV sư phạm bậc 1 |
5.1 |
|
|
Trần Thị Diệu Huyền |
|
18/10 1987 |
20 Phù Long B, P Trần Tế Xương TP Nam Định |
ĐH Sư phạm Thái Nguyên |
ĐH |
SP Tâm lý giáo dục |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
|
5.1 |
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Huyền |
|
10/8 1989 |
Số 8, đường Lương Thế Vinh, TT Gôi huyện Vụ Bản |
HV Quản lý giáo dục |
ĐH |
Tâm lý học giáo dục |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh C |
Văn phòng B |
NV sư phạm |
5.1 |
Con BB 61% |
|
Vũ Thị Ngân |
|
20/11 1989 |
Đội 13, Hải Hưng huyện Hải Hậu |
ĐH Sư phạm Thái Nguyên |
ĐH |
SP tâm lý giáo dục |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
|
5.1 |
|
|
Hoàng Thị Diễm Loan |
|
01/01 1987 |
Đại An, Nam Thắng huyện Nam Trực |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
ĐH |
Tâm lý học giáo dục |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
|
5.1 |
|
|
Nguyễn Thị Việt Hà |
|
12/6 1986 |
550 đường Trường Chinh, P Trần Tế Xương, TP Nam Định |
ĐH Vinh |
ĐH |
Lich sử |
TB khá |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
NV sư phạm |
6.1 |
Con TB 1/4 |
|
Phạm Thị Thục Anh |
|
10/8 1987 |
Tổ 7, TT Lâm huyện Ý Yên |
ĐH Quôc gia Hà Nội |
ĐH |
Văn học |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Văn phòng B |
NV sư phạm bậc 1 |
6.1 |
|
|
Vũ Quỳnh Hoa |
|
26/6 1990 |
Liên Bách, Nam Lợi, huyện Nam Trực |
CĐ Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
CĐ |
Tài chính kế toán |
Khá |
|
Viên chức loại D |
Anh B |
Văn phòng B |
|
7.1 |
|
|
Phạm Thị Nguyệt |
|
03/01 1989 |
Vân Tập, Minh Tân, huyện Vụ Bản |
HV Hành chính |
ĐH |
Hành chính |
Khá |
|
Viên chức loại C |
Anh B |
Ứng dụng B |
NV sư phạm |
8.1 |
|
|
Phạm Mạnh Tường |
28/3 1983 |
|
Yên phúc, huyện Ý Yên |
HV Báo chí và Tuyên truyền |
ĐH |
Chính trị học |
TB khá |
Cchứng nhận Cao cấp |
Viên chức loại C |
Anh C |
Văn phòng B |
NV sư phạm bậc 1 |
9.1 |
Con TB 4/4 |
Tổng số trong danh sách: 25 người