ỦY BAN BẦU CỬ TỈNH NAM ĐỊNH ------------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------------------------- |
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ
ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH KHÓA XVII
NHIỆM KỲ 2011 - 2016
|
Số TT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính (nam, nữ) |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Quê quán |
Nơi ở hiện nay |
Nghề nghiệp |
ĐB ngoài Đảng |
Đại biểu tái cử |
Trình độ |
Ghi chú |
||
Học vấn |
Chính trị |
Chuyên môn |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
NGUYỄN THỊ VÂN ANH |
Số 1 |
04-12-1978 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Nam Thanh,
huyện Nam Trực,
tỉnh Nam Định
|
84/28 Nguyễn Công Trứ, Lộc Hòa, Thành phố Nam Định |
Bác sỹ |
X |
Không |
Thạc sỹ |
Sơ cấp |
Thạc sỹ Y khoa |
|
2 |
PHẠM VĂN BẰNG |
Số 19 |
27-12-1956 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nghĩa Trung, |
Số 95, Phù Long A, |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân |
|
3 |
TRẦN LƯƠNG BẰNG |
Số 8 |
10-12-1956 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Giao Thiện, |
1A đường Phù Nghĩa, tổ 9, phường Hạ Long, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Tái cử |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Xã hội học, Đại học Kinh tế công nghiệp |
|
4 |
PHẠM HUY CẬN |
Số 9 |
13-3-1975 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Bình Hòa, |
Số 119 |
Cán bộ |
|
Không |
Thạc sỹ |
Trung cấp |
Thạc sỹ Kinh tế |
|
5 |
TRẦN VĂN CHUNG |
Số 15 |
18-3-1956 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Mỹ Trung,
huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
|
Lô5, đường Trần Đại Nghĩa, Khu đô thị Hoà Vượng, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Kỹ sư Nông nghiệp, Cử nhân Luật |
|
6 |
TRẦN VĂN CHUNG |
Số 2 |
20-7-1962 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Số 23/112 |
Cán bộ |
|
Tái cử |
Đại học |
Cử nhân |
Kỹ sư |
|
7 |
NGUYỄN CÔNG CHUYÊN |
Số 11 |
27-3-1955 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Xuân Phú, |
Xã Xuân Phú, |
Cán bộ |
|
Tái cử |
Thạc sỹ |
Cử nhân |
Thạc sỹ Chính trị học, Đại học An ninh |
|
8 |
VŨ VĂN CHƯƠNG |
Số 8 |
11-8-1974 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hoành Sơn, |
Khu 5B, Thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
|
9 |
NGUYỄN HẢI DŨNG |
Số 19 |
11-11-1967 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Liên Bảo, |
14B Ô 17, Tổ 8, |
Công chức |
|
Không |
Thạc sỹ |
Cao cấp |
Thạc sỹ Luật |
|
10 |
TRẦN ANH DŨNG |
Số 7 |
14-7-1974 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Mỹ Trung, |
18 đường Đông A |
Công chức |
|
Không |
Thạc sỹ |
Cao cấp |
Thạc sỹ Quản lý hành chính công |
|
11 |
PHẠM THỊ DUYÊN |
Số 5 |
15-6-1972 |
Nữ |
Kinh |
Công giáo |
Xã Hải Ninh, |
Xóm 12 xã Hải Ninh, |
Giáo viên |
|
Không |
Đại học |
Trung cấp |
Cử nhân Sư phạm Toán |
|
12 |
TRẦN TẤT ĐỆ |
Số 20 |
10-12-1956 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Mỹ Trung, |
2/75 Đường Văn Cao, Năng Tĩnh, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Triết học, Cử nhân Hành chính |
|
13 |
TRIỆU CÔNG ĐIỀN |
Số 14 |
13-01-1956 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nam Mỹ, |
73C, tổ nhân dân số 10, Khu quân nhân B, phường Cửa Bắc, Thành phố Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Kinh tế lao động |
|
14 |
NGUYỄN VĂN ĐỒNG |
Số 8 |
02-12-1956 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Bình Hòa, |
Khu 4B, Thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Hành chính, Cử nhân Kinh tế |
|
15 |
BÙI XUÂN ĐỨC |
Số 5 |
17-12-1958 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hải Vân, |
Xã Hải Vân, |
Cán bộ |
|
Tái cử |
Thạc sỹ |
Cử nhân |
Thạc sỹ |
|
16 |
TRỊNH MINH ĐỨC |
Số 17 |
17-5-1976 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Ninh, |
Số 81 |
Công chức |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
|
17 |
PHẠM THỊ ĐƯƠNG |
Số 10 |
06-4-1965 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Xuân Châu, |
Tổ 4 - Tây Đông Mạc, phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Luật |
|
18 |
NGUYỄN THỊ MINH HÀ |
Số 12 |
19-4-1979 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Phùng Xá, |
Số 1 Khu quân nhân A, phường Cửa Bắc, |
Công chức |
X |
Không |
Cao đẳng |
|
Cao đẳng Điện tử viễn thông |
|
19 |
PHẠM HỒNG HÀ |
Số 1 |
20-01-1958 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Giao Tiến,
huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
9G ngõ 20 đường Hùng Vương, phường Vỵ Xuyên, |
Cán bộ |
|
Tái cử |
Thạc sỹ |
Cử nhân |
Thạc sỹ Kinh tế |
|
20 |
ĐỖ THANH HẢI |
Số 20 |
20-4-1961 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Mỹ Thuận, |
67/35/98 Trần Thái Tông, phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn |
|
21 |
VŨ ĐỨC HẠNH |
Số 13 |
26-5-1956 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nam Lợi, |
Khu đô thị Hòa Vượng, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Đại học Cảnh sát nhân dân |
|
22 |
LẠI VĂN HIẾU |
Số 12 |
05-6-1962 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nam Vân, |
Số 369 Vũ Hữu Lợi - Tổ 10, phường Cửa Nam, Thành phố Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Kỹ sư |
|
23 |
NGUYỄN VĂN HOÁN |
Số 5 |
12-4-1946 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hải Đường,
huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
625 Trần Nhân Tông, phường Vỵ Hoàng, |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Đại học |
|
24 |
ĐOÀN VĂN HỢI |
Số 7 |
19-6-1971 |
Nam |
Kinh |
Công giáo |
Xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Xã Nghĩa Hồng, |
Làm ruộng |
|
Không |
Đại học |
Trung cấp |
Kỹ sư Kinh tế nông nghiệp |
|
25 |
TRẦN THỊ HUÊ |
Số 9 |
01-02-1961 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Xuân Vinh, |
Số 7/155 Lê Hồng Phong, phường Vỵ Hoàng, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Kỹ sư Điện khí hóa nông nghiệp |
|
26 |
NGUYỄN THỊ KIM HUỆ |
Số 11 |
01-6-1982 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Xuân Phong, |
Xóm 7, Xã Xuân Phong, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Giáo viên |
|
Không |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Trung cấp Sư phạm mầm non, Trung cấp Công tác xã hội |
|
27 |
ĐOÀN VĂN HÙNG |
Số 16 |
07-5-1964 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Đại Thắng, |
82/491 đường Trường Chinh, Tổ 7 phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định |
Công chức |
|
Tái cử |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Luật |
|
28 |
NGÔ TIẾN HÙNG |
Số 14 |
30-11-1962 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Bình Nghĩa, |
Số 12 Lương Văn Can, Thành phố Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Thạc sỹ |
Cử nhân |
Thạc sỹ Luật |
|
29 |
NGUYỄN KHẮC HƯNG |
Số 17 |
18-9-1955 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Tiến, |
2/109 Bắc Ninh, |
Cán bộ |
|
Tái cử |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Lịch sử Đảng, Cử nhân Hành chính |
|
30 |
NGUYỄN VIẾT HƯNG |
Số 1 |
07-10-1962 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Thành Lợi,
huyện Vụ Bản,
tỉnh Nam Định
|
8/9 Nguyễn Trãi, phường Phan Đình Phùng, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Thạc sỹ |
Cử nhân |
Thạc sỹ Kinh tế chính trị, Kỹ sư Thủy lợi |
|
31 |
VŨ TRUNG KHIÊM |
Số 6 |
29-6-1958 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nghĩa Đồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Khu phố 3 Thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân |
|
32 |
BÙI TRUNG KIÊN |
Số 15 |
09-01-1977 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, |
Tổ 13, phường Trường Thi, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Tái cử |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Luật,
Cử nhân Tổ chức
|
|
33 |
PHẠM THỊ LAM |
Số 12 |
10-10-1962 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Nghĩa An, |
65 Bến Ngự, phường Phan Đình Phùng, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân |
|
34 |
PHẠM VĂN LẠNG (tức Phạm Cao Lạng) |
Số 9 |
10-10-1959 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Giao Long, |
Xã Giao Long, huyện Giao Thủy, |
Cán bộ |
|
Không |
Trung cấp |
Trung cấp |
Trung cấp Quản lý Hành chính |
|
35 |
BÙI ĐỨC LONG |
Số 12 |
12-01-1957 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Xuân Tân, |
99 Hùng Vương, |
Cán bộ |
|
Tái cử |
Thạc sỹ |
Cử nhân |
Thạc sỹ Kinh tế |
|
36 |
NGUYỄN VĂN LONG |
Số 4 |
12-6-1961 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nghĩa Châu, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Số 3/9 đường Hùng Vương, Thành phố Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Thạc sỹ |
Cử nhân |
Thạc sỹ Kinh tế |
|
37 |
NGUYỄN VĂN LỘC (tức Thích Quảng Hà) |
Số 18 |
01-6-1963 |
Nam |
Kinh |
Tu sỹ đạo Phật |
Xã Khánh Thiện, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
Chùa Cẩm, xã Yên Dương, huyện Ý Yên, |
Tu sỹ Phật giáo |
X |
Tái cử |
Trung cấp |
|
Trung cấp |
|
38 |
LÊ VĂN LUẬT |
Số 6 |
20-9-1941 |
Nam |
Kinh |
Công giáo |
Xã Hải Đông, |
Giáo xứ Xuân Hóa, |
Linh mục |
X |
Không |
Đại học |
|
Cử nhân Thần học và Đại học Âm nhạc |
|
39 |
NGUYỄN HÙNG MẠNH |
Số 10 |
30-9-1970 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Giao Hương, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Số 262A Nguyễn Bính, phường Trần Quang Khải, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Kỹ sư Kinh tế Nông nghiệp |
|
40 |
TRỊNH THỊ NGA |
Số 14 |
03-02-1972 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Trực Chính, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
An Khánh, xã Trực Chính, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Trung cấp |
Trung cấp |
Trung cấp Sư phạm mầm non, Trung cấp Quản lý Nhà nước |
|
41 |
PHẠM THỊ NGÀ |
Số 19 |
12-8-1982 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Yên Tân, |
Phố Phùng Hưng, |
Giáo viên |
X |
Không |
Đại học |
Sơ cấp |
Cử nhân ngành Ngữ văn |
|
42 |
PHẠM ĐÌNH NGHỊ |
Số 13 |
8-11-1965 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nam Hồng, |
104 Nguyễn Đức Thuận, phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Thạc sỹ |
Cử nhân |
Thạc sỹ Kinh tế |
|
43 |
PHAN THỊ KHÁNH NGỌC |
Số 1 |
12-10-1961 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Thanh Bình, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
12/47 Nguyễn Bính, phường Trần Quang Khải, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Trung cấp |
Cử nhân Kinh tế |
|
44 |
ĐOÀN HỒNG PHONG |
Số 7 |
02-01-1963 |
Nam |
Kinh |
Không |
Thị trấn Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Số nhà 162 đường Thái Bình, phường Trần Tế Xương, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Tái cử |
Thạc sỹ |
Cử nhân |
Thạc sỹ Kinh tế |
|
45 |
ĐOÀN VĂN SÁU |
Số 15 |
20-3-1969 |
Nam |
Kinh |
Công giáo |
Xã Trực Hùng, |
Xã Trực Hùng, |
Kinh doanh |
X |
Không |
10/10 |
|
|
|
46 |
ĐẶNG VĂN SINH |
Số 2 |
05-01-1959 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nam Lợi, |
343 Trần Hưng Đạo, phường Bà Triệu, |
Công an |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Đại học An ninh nhân dân |
|
47 |
BÙI SỸ SƠN |
Số 4 |
22-12-1957 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Tân Thành, |
Số nhà 135 Hàn Thuyên, phường Vỵ Hoàng, Thành phố Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Kỹ sư Thủy lợi |
|
48 |
ĐẶNG VĂN TÁC |
Số 11 |
12-12-1958 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nghĩa Hải, |
Số 67 Khu phố 3 Thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Kỹ sư Nông học |
|
49 |
PHẠM QUANG THÁI |
Số 14 |
11-9-1956 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Việt Hùng, |
Xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Kỹ sư Kinh tế xây dựng |
|
50 |
CAO ĐỨC THIỆP |
Số 3 |
10-4-1963 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hải Lộc, |
Xóm 4, xã Hải Lộc, huyện Hải Hậu, |
Cán bộ |
|
Không |
10/10 |
Trung cấp |
|
Đang học Đại học Luật |
51 |
PHẠM CÔNG THUẬN |
Số 10 |
24-3-1958 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Xuân Ninh, |
Xã Xuân Ninh, |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Kỹ sư Nông nghiệp |
|
52 |
PHẠM THỊ THÚY |
Số 17 |
15-01-1972 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Yên Tiến, |
Tân Lập, xã Yên Tiến, |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
|
Cử nhân Kinh tế Nông nhiệp |
|
53 |
NGUYỄN THỊ THU THỦY |
Số 13 |
16-4-1978 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Nam Thanh, |
38/141 Điện Biên, phường Cửa Bắc, |
Cán bộ |
|
Không |
Thạc sỹ |
Trung cấp |
Thạc sỹ Ngữ văn |
Đang học Cao cấp |
54 |
LƯƠNG HÙNG TIẾN |
Số 18 |
17-3-1963 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Trung, |
248/114 đường Mạc Thị Bưởi, phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
|
55 |
PHẠM MẠNH TIẾP |
Số 18 |
05-5-1957 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Thọ, tỉnh Nam Định |
Khu phố 10, Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên, |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Kinh tế |
|
56 |
NGUYỄN VĂN TÌM |
Số 4 |
21-8-1958 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hải An, |
Xóm 20, xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Kỹ sư |
|
57 |
NGUYỄN ANH TUẤN |
Số 19 |
19-7-1973 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Đại An, |
Số 31 phố Nguyễn Trung Ngạn, phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân |
|
58 |
NGUYỄN VĂN TUẤN |
Số 2 |
01-6-1954 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hải An, |
107 Bắc Ninh, phường Nguyễn Du, |
Cán bộ |
|
Tái cử |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Tài chính - Kế toán |
|
59 |
NGUYỄN VĂN TUẤN |
Số 16 |
21-7-1955 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Đồng, tỉnh Nam Định |
80 Vỵ Xuyên, |
Công chức |
|
Không |
Thạc sỹ |
Cao cấp |
Thạc sỹ Toán học |
|
60 |
TRƯƠNG ANH TUẤN |
Số 3 |
29-5-1963 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Viên Nội, |
12/9 Hùng Vương, phường Vỵ Hoàng, Thành phố Nam Định |
Cán bộ |
|
Tái cử |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Luật |
|
61 |
BÙI VĂN TUẤT |
Số 16 |
17-11-1958 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Quang Trung, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
Tổ 4 phường Trường Thi, Thành phố Nam Định |
Bộ đội |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Khoa học xã hội nhân văn |
|
62 |
NGÔ GIA TỰ |
Số 6 |
07-4-1961 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nghĩa Phong, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Khu phố 2 Thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Cán bộ |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Kỹ sư Xây dựng |
|
63 |
TRẦN THỊ MINH VÂN |
Số 2 |
04-02-1973 |
Nữ |
Kinh |
Công giáo |
Xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Số 24 khu Nhà Chung, phường Nguyễn Du, |
Kinh doanh |
X |
Không |
12/12 |
|
|
|
64 |
NGUYỄN VĂN VINH |
Số 3 |
20-01-1957 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
7/9 Nguyễn Trãi, phường Phan Đình Phùng, Thành phố Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân |
|
65 |
LÊ VĂN VỜI |
Số 9 |
13-3-1959 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Thành, |
Xã Đông Sơn, |
Bộ đội |
|
Không |
Đại học |
Trung cấp |
Cử nhân Quân sự chuyên ngành Quản lý bảo vệ biên giới |
|
66 |
ĐỖ THANH XUÂN |
Số 20 |
15-3-1956 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Liêm Hải, |
Số 17 Đặng Xuân Thiều, Thành phố Nam Định |
Công chức |
|
Không |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Thể dục thể thao |
|
67 |
TRẦN VĂN YÊM |
Số 7 |
15-10-1958 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nghĩa Đồng, |
Ngõ 2, đường Huỳnh Thúc Kháng, phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Nam Định |
Bác sỹ |
|
Không |
Đại học |
Cao cấp |
Bác sỹ Đa khoa Ngoại - Sản |
|
Số đại biểu ấn định cho HĐND tỉnh Nam Định là 67 đại biểu. Tổng số người trúng cử trong danh sách này là 67 người. |
Lập tại Nam Định, ngày 25 tháng 5 năm 2011
TM. ỦY BAN BẦU CỬ CHỦ TỊCH Đã ký Phạm Hồng Hà |