ỦY BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIII
VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
NHIỆM KỲ 2011-2016
---------------- |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------
|
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ
ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH KHÓA XVII
NHIỆM KỲ 2011-2016
Đơn VỊ BẦU CỬ SỐ: 01 - thành phố Nam Định: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 06 (sáu) người; Số đại biểu được bầu: 04 (bốn) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
NGUYỄN THỊ LAN ANH
|
23-01-1968
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
236 Hoàng Văn Thụ, phường Nguyễn Du,Thành phố Nam Định
|
Bác sỹ
|
Đảng uỷ viên Đảng bộ Sở Y tế, Bác sỹ chính, Phó giám đốc Bệnh viện Nhi Nam Định
|
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Trung cấp
|
Thạc sỹ Y khoa
|
|
2
|
NGUYỄN THỊ VÂN ANH
|
04-12-1978
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
84/28 Nguyễn Công Trứ - Lộc Hòa, Thành phố Nam Định
|
Bác sỹ
|
Bác sỹ Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Sơ cấp
|
Thạc sỹ Y khoa
|
|
3
|
PHẠM HỒNG HÀ
|
20-01-1958
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
9G ngõ 20 đường Hùng Vương,
phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
|
X
|
Tái cử
|
Thạc sỹ
|
Cử nhân
|
Thạc sỹ Kinh tế
|
|
4
|
NGUYỄN VIẾT HƯNG
|
07-10-1962
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Thành Lợi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
8/9 Nguyễn Trãi, phường Phan Đình Phùng, Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Nam Định
|
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Cử nhân
|
Thạc sỹ
Kinh tế chính trị,
Kỹ sư Thủy lợi
|
|
5
|
TRẦN THỊ TUYẾT LAN
|
01-7-1962
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
|
Số 5/109 phố Bắc Ninh - tổ 11, phường Nguyễn Du, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố Nam Định, Phó Trưởng phòng Y tế Thành phố Nam Định
|
X
|
Không
|
Chuyên khoa I
|
Trung cấp
|
Bác sỹ chuyên khoa I - Nội khoa
|
Đang học cao cấp lý luận chính trị
|
6
|
PHAN THỊ KHÁNH NGỌC
|
12-10-1961
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Thanh Bình, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
12/47 Nguyễn Bính, phường Trần Quang Khải, Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên BCH Công đoàn Dệt may Việt Nam, Ủy viên BCH Liên đoàn Lao động tỉnh, Ủy viên BCH Đảng bộ, Phó Chủ tịch Công đoàn Tổng Công ty cổ phần dệt may Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 02 - thành phố Nam Định: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 06 (sáu) người; Số đại biểu được bầu: 04 (bốn) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
TRẦN VĂN CHUNG
|
20-7-1962
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Số 23/112 Trần Nhật Duật, Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Nam Định
|
X
|
Tái cử
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Kỹ sư Nông nghiệp
|
|
2
|
ĐẶNG VĂN SINH
|
05-01-1959
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nam Lợi, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
343 Trần Hưng Đạo, phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định
|
Công an
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Đại học An ninh nhân dân
|
|
3
|
NGUYỄN VĂN TUẤN
|
01-6-1954
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hải An, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
107 Bắc Ninh, phường Nguyễn Du, Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định
|
X
|
Tái cử
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân Tài chính - kế toán
|
|
4
|
TRẦN THỊ MINH VÂN
|
04-02-1973
|
Nữ
|
Kinh
|
Công giáo
|
Xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 24 khu Nhà Chung, phường Nguyễn Du, Thành phố Nam Định |
Kinh doanh
|
Giám đốc Công ty cổ phần Thương mại Hương Giang
|
|
Không
|
12/12
|
|
|
|
5
|
ĐẶNG QUỐC VIỆT
|
04-02-1979
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
1B/10/131 Trần Thái Tông, phường Lộc Vượng, Thành phố Nam Định
|
Công an
|
Đại úy Công an nhân dân, Đội trưởng đội Nghiệp vụ Văn phòng Công an tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Đại học An ninh
|
|
6
|
NGUYỄN THỊ HẢI YẾN
|
21-01-1978
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội |
14 đường Giải Phóng, phường Trường Thi, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Kế toán viên phòng Kế hoạch - Tài vụ, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
Đại học
|
|
Cử nhân Kế toán, Cử nhân tiếng Anh
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 03 - HUYỆN HẢI HẬU: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
ĐINH THỊ GẤM
|
02-4-1978
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
1/3/279 đường Thái Bình, phường Lộc Hạ, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Chuyên viên phòng Công tác HĐND, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân Luật
|
|
2
|
ĐẶNG THỊ KIM NHUNG
|
31-3-1975
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Số 21, Hoàng Ngân, phường Phan Đình Phùng, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Chuyên viên Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
|
Cử nhân Kinh tế |
|
3
|
CAO ĐỨC THIỆP
|
10-4-1963
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hải Lộc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Xóm 4, xã Hải Lộc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Cán bộ
|
Uỷ viên Ban Chấp hành Đảng bộ huyện, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Hải Lộc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
X
|
Không
|
10/10
|
Trung cấp
|
|
Đang học đại học Luật
|
4
|
TRƯƠNG ANH TUẤN
|
29-5-1963
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Viên Nội, huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội
|
12/9 Hùng Vương, phường Vị Hoàng, Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Thường trực kiêm Trưởng ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh
|
X
|
Tái cử
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Cử nhân Luật
|
|
5
|
NGUYỄN VĂN VINH
|
20-01-1957
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
7/9 Nguyễn Trãi, phường Phan Đình Phùng, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định, Bí thư Đảng uỷ cơ quan Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 04 - HUYỆN HẢI HẬU: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
NGUYỄN VĂN LONG
|
12-6-1961
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nghĩa Châu, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
Số 3/9 đường Hùng Vương, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Nam Định |
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Cử nhân
|
Thạc sỹ Kinh tế
|
|
2
|
LÊ THỊ LAN PHƯƠNG
|
10-12-1981
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
16/9 Ngô Sỹ Liên khu Đô thị Hòa Vượng, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Phó trưởng phòng Quản lý ngân sách, Sở Tài chính tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
3
|
BÙI SỸ SƠN
|
22-12-1957
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Số nhà 135 Hàn Thuyên, phường Vị Hoàng, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Kỹ sư Thủy lợi
|
|
4
|
NGUYỄN SINH TIẾN
|
26-7-1976
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Điền Xá, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Khu Trầm Cá, phường Văn Miếu, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Phó trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
|
Kỹ sư Nông học
|
Đang học cao cấp lý luận chính trị
|
5
|
NGUYỄN VĂN TÌM
|
21-8-1958
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hải An, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Xóm 20, xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Cán bộ
|
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Kỹ sư Nông nghiệp |
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 05 - HUYỆN HẢI HẬU : Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
PHẠM THỊ DUYÊN
|
15-6-1972
|
Nữ
|
Kinh
|
Công giáo
|
Xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Xóm 12 xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Giáo viên
|
Phó hiệu trưởng
trường Trung học cơ sở
xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân
Sư phạm Toán
|
|
2
|
BÙI XUÂN ĐỨC
|
17-12-1958
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hải Vân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Xã Hải Vân,
huyện Hải Hậu,
tỉnh Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên
Ban Thường vụ Tỉnh ủy,
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Nam Định
|
X
|
Tái cử
|
Thạc sỹ
|
Cử nhân
|
Thạc sỹ
Chính trị học
|
|
3
|
NGUYỄN VĂN HOÁN
|
12-4-1946
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hải Đường, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
625 Trần Nhân Tông, phường Vị Hoàng,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Đại tá, Phó Chủ tịch
Hội Cựu chiến binh
tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Đại học
Biên phòng
|
|
4
|
TRẦN THỊ THÚY NGA
|
18-12-1970
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hưng Công, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Số 57 Nguyễn Trung Ngạn, phường Thống Nhất,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Trưởng phòng nghiệp vụ
Uỷ ban Kiểm tra
Tỉnh ủy Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân
Kinh tế
|
|
5
|
NGUYỄN THỊ THƠM
|
12-6-1985
|
Nữ
|
Kinh
|
Công giáo
|
Xã Hải Giang, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Xóm Ninh Giang,
xã Hải Giang,
huyện Hải Hậu,
tỉnh Nam Định
|
Giáo viên
|
Giáo viên trường Trung học cơ sở xã Hải Lý,
huyện Hải Hậu,
tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
Đại học
|
Sơ cấp
|
Cử nhân
Ngữ văn
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 06 - HUYỆN NGHĨA HƯNG: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
TRẦN THỊ HOA
|
26-8-1979
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hoàng Nam, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
Xã Hoàng Nam,
huyện Nghĩa Hưng,
tỉnh Nam Định
|
Làm ruộng
|
Xã Hoàng Nam,
huyện Nghĩa Hưng,
tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
12/12
|
|
|
Đang học Cao đẳng sư phạm mầm non
|
2
|
VŨ TRUNG KHIÊM
|
29-6-1958
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nghĩa Đồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
Khu phố 3 Thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng,
tỉnh Nam Định
|
Công chức
|
Phó Trưởng ban,
Bí thư chi bộ cơ quan Ban Tổ chức Huyện ủy Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân Kinh tế |
|
3
|
LÊ VĂN LUẬT
|
20-9-1941
|
Nam
|
Kinh
|
Công giáo
|
Xã Hải Đông,
huyện Hải Hậu,
tỉnh Nam Định
|
Giáo xứ Xuân Hóa,
xã Hải Xuân,
huyện Hải Hậu,
tỉnh Nam Định
|
Linh mục
|
Linh mục Chánh xứ,
Giáo xứ Xuân Hóa,
xã Hải Xuân, huyện Hải Hậu; Chủ tịch Uỷ ban đoàn kết Công giáo tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
Đại học
|
|
Cử nhân
Thần học và
Đại học Âm nhạc
|
|
4
|
NGUYỄN THỊ THE
|
19-5-1968
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hoàng Nam, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
Xã Hoàng Nam,
huyện Nghĩa Hưng,
tỉnh Nam Định
|
Kinh doanh
|
Uỷ viên BCH Hiệp hội chăn nuôi gia cầm Việt Nam,
Chủ nhiệm Câu lạc bộ
nữ doanh nghiệp
huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
|
Không
|
Sơ cấp
|
|
Sơ cấp thú y
|
|
5
|
NGÔ GIA TỰ
|
07-4-1961
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nghĩa Phong, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
Khu phố 2 Thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng,
tỉnh Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Chấp hành
Đảng bộ tỉnh,
Bí thư Huyện ủy Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Kỹ sư Xây dựng
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 07 - HUYỆN NGHĨA HƯNG: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 06 (sáu) người; Số đại biểu được bầu: 04 (bốn) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
TRẦN ANH DŨNG
|
14-7-1974
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Mỹ Trung,
huyện Mỹ Lộc,
tỉnh Nam Định
|
18 đường Đông A -
Khu đô thị Hòa Vượng,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Phó Giám đốc,
Phó bí thư Đảng ủy
Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Cao cấp
|
Thạc sỹ Quản lý hành chính công
|
|
2
|
ĐOÀN VĂN HỢI
|
19-6-1971
|
Nam
|
Kinh
|
Công giáo
|
Xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
Xã Nghĩa Hồng,
huyện Nghĩa Hưng,
tỉnh Nam Định
|
Làm ruộng
|
Chủ nhiệm Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Nghĩa Hồng,
huyện Nghĩa Hưng,
tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Kỹ sư Kinh tế nông nghiệp
|
|
3
|
ĐOÀN HỒNG PHONG
|
02-01-1963
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thị trấn Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
Số nhà 162 đường Thái Bình, phường Trần Tế Xương,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên
Ban Thường vụ Tỉnh ủy,
Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định
|
X
|
Tái cử
|
Thạc sỹ
|
Cử nhân
|
Thạc sỹ
Kinh tế
|
|
4
|
ĐỖ ANH TUẤN
|
26-8-1974
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Đại Thắng,
huyện Vụ Bản,
tỉnh Nam Định
|
36Q - Ô 18, phường Hạ Long,
Thành phố Nam Định
|
Y sỹ
|
Y sỹ Ban Bảo vệ,
chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Trung cấp
|
|
Y sỹ
|
|
5
|
NGUYỄN THỊ VÀNG
|
05-9-1960
|
Nữ
|
Kinh
|
Công giáo
|
Xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Đội 1, thôn Đô Lương,
xã Nghĩa Hồng,
huyện Nghĩa Hưng,
tỉnh Nam Định
|
Làm ruộng
|
Ủy viên BCH Hội Phụ nữ xã,
Chi hội trưởng chi Hội Phụ nữ số 1, thôn Đô Lương, xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
Trung cấp
|
|
Trung cấp
Nông nghiệp
|
|
6
|
TRẦN VĂN YÊM
|
15-10-1958
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nghĩa Đồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Ngõ 2,
đường Huỳnh Thúc Kháng, phường Trần Hưng Đạo,
Thành phố Nam Định
|
Bác sỹ
|
Bác sỹ, Phó trưởng ban
Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Bác sỹ Đa khoa Ngoại - Sản
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 08 - HUYỆN GIAO THỦY: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
TRẦN LƯƠNG BẰNG
|
10-12-1956
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
1A đường Phù Nghĩa,
tổ 9, phường Hạ Long,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định |
X
|
Tái cử
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân Xã hội học, Đại học kinh tế công nghiệp
|
|
2
|
VŨ VĂN CHƯƠNG
|
11-8-1974
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hoành Sơn, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Khu 5B, Thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy,
tỉnh Nam Định
|
Công chức
|
Phó trưởng phòng Tư pháp huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân Luật
|
|
3
|
NGUYỄN VĂN ĐỒNG
|
02-12-1956
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Bình Hòa, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Khu 4B,
Thị trấn Ngô Đồng,
huyện Giao Thủy,
tỉnh Nam Định
|
Cán bộ
|
Phó Bí thư Huyện ủy,
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân Hành chính, Cử nhân Kinh tế
|
|
4
|
VŨ QUỲNH HƯƠNG
|
18-5-1978
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Giao Hà, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
20/55 Đặng Việt Châu, phường Cửa Bắc,
Thành phố Nam Định
|
Viên chức
|
Tuyên truyền viên chính, Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng thuộc Sở Văn hoá - Thể thao & Du lịch tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
Đại học
|
|
Cử nhân Văn hóa
|
|
5
|
DƯƠNG THỊ TƯƠI
|
05-5-1975
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Số 95/75
đường Trần Thái Tông,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Chuyên viên phòng Công tác HĐND, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 09 - HUYỆN GIAO THỦY: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 06 (sáu) người; Số đại biểu được bầu: 04 (bốn) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
PHẠM HUY CẬN
|
13-3-1975
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Bình Hòa, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Số 119
đường Phan Đình Phùng, Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Giám đốc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Nam Định, Bí thư Đảng bộ cơ quan |
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Trung cấp
|
Thạc sỹ Kinh tế
|
|
2
|
TRẦN THỊ HUÊ
|
01-02-1961
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Xuân Vinh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Số 7/155 Lê Hồng Phong,
phường Vị Hoàng,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Phó Giám đốc, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Công ty Điện lực Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Kỹ sư Điện khí hóa nông nghiệp
|
|
3
|
PHẠM VĂN LẠNG (tức Phạm Cao Lạng)
|
10-10-1959
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Giao Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Xã Giao Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Cán bộ
|
Bí thư Đảng ủy - Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã Giao Long, huyện Giao Thủy,
tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp
|
Trung cấp Quản lý hành chính
|
|
4
|
NGUYỄN VIẾT NĂNG
|
16-10-1963
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hợp Hưng, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
16B/34 Trần Thái Tông,
phường Thống Nhất,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Phó phòng kiểm tra nội bộ, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
5
|
PHẠM THỊ THƯỜNG
|
10-4-1982
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
Khu TT Sở Điện - Tổ 19,
phường Trường Thi,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Điều độ viên phòng Điều độ Công ty Điện lực Nam Định |
|
Không
|
Đại học
|
Sơ cấp
|
Kỹ sư Hệ thống điện
|
|
6
|
LÊ VĂN VỜI
|
13-3-1959
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Thành, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình |
Xã Đông Sơn, Thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình |
Bộ đội
|
Bí thư Đảng ủy, Đại tá, Chính ủy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân Quân sự chuyên ngành quản lý bảo vệ biên giới
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 10 - HUYỆN XUÂN TRƯỜNG: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
LÊ THỊ DỊU
|
05-8-1976
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nam Tiến, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Số nhà 31D - khu Liên Cơ,
phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định |
Công chức
|
Chuyên viên Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân - Hội Nông dân tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
|
Kỹ sư Kinh tế nông nghiệp
|
|
2
|
PHẠM THỊ ĐƯƠNG
|
06-4-1965
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Xuân Châu, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Tổ 4 - Tây Đông Mạc,
phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định |
Công chức
|
Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Nam Định, Bí thư Chi bộ cơ quan Cục Thi hành án dân sự tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Cử nhân Luật
|
|
3
|
NGUYỄN HÙNG MẠNH
|
30-9-1970
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Giao Hương, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Số 262A Nguyễn Bính,
phường Trần Quang Khải,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Kỹ sư Kinh tế nông nghiệp
|
|
4
|
PHẠM THỊ NGỌC
|
01-11-1981
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Trực Thanh, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
37/306 Hàn Thuyên,
phường Trần Tế Xương, Thành phố Nam Định |
Công chức
|
Chuyên viên Cục Thi hành án dân sự tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân Luật
|
|
5
|
PHẠM CÔNG THUẬN
|
24-3-1958
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Cán bộ
|
Phó Bí thư Huyện ủy,
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Kỹ sư
Nông nghiệp
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 11 - HUYỆN XUÂN TRƯỜNG: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
NGUYỄN CÔNG CHUYÊN
|
27-3-1955
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Xuân Phú, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Xã Xuân Phú,
huyện Xuân Trường,
tỉnh Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên
Ban Thường vụ Tỉnh ủy,
Trưởng Ban Tổ chức
Tỉnh uỷ Nam Định
|
X
|
Tái cử
|
Thạc sỹ
|
Cử nhân
|
Thạc sỹ
Chính trị học,
Đại học An ninh
|
|
2
|
VŨ HÙNG CƯỜNG
|
6-11-1979
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Tổ 4 Đông Mạc,
phường Lộc Hạ,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Phó trưởng phòng
Kế hoạch - Tài chính,
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân
Kinh tế
|
|
3
|
NGUYỄN THỊ KIM HUỆ
|
01-6-1982
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Xuân Phong, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Xóm 7, xã Xuân Phong,
huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Giáo viên
|
Giáo viên trường Mầm non
xã Xuân Phong,
huyện Xuân Trường,
tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Trung cấp Sư phạm mầm non, Trung cấp
Công tác xã hội
|
|
4
|
ĐẶNG VĂN TÁC
|
12-12-1958
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nghĩa Hải, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Số 67 Khu phố 3
Thị trấn Liễu Đề,
huyện Nghĩa Hưng,
tỉnh Nam Định
|
Công chức
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định, Bí thư Đảng ủy cơ quan Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Kỹ sư
Nông học
|
|
5
|
NGUYỄN THỊ VÊ
|
01-02-1962
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Xuân Thủy, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Xóm 1, xã Xuân Thủy, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Cán bộ
|
Phó Bí thư thường trực
Đảng ủy xã Xuân Thủy, huyện Xuân Trường,
tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp
|
Trung cấp
Hành chính
văn phòng
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 12 - HUYỆN NAM TRỰC: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 06 (sáu) người; Số đại biểu được bầu: 04 (bốn) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
NGUYỄN THỊ ĐÀO
|
20-3-1959
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Xóm Đồng Ích,
xã Nam Mỹ,
huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Cán bộ
|
Phó Bí thư thường trực
Đảng ủy xã Nam Mỹ,
huyện Nam Trực,
tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp
|
Trung cấp Nông nghiệp, Trung cấp Quản lý Hành chính Nhà nước
|
|
2
|
NGUYỄN THỊ MINH HÀ
|
19-4-1979
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội |
Số 1 Khu quân nhân A,
phường Cửa Bắc,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Chuyên viên Ban hỗ trợ phụ nữ phát triển kinh tế Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
Cao đẳng
|
|
Cao đẳng Điện tử viễn thông
|
|
3
|
LẠI VĂN HIẾU
|
05-6-1962
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nam Vân,
Thành phố
Nam
Định,
tỉnh Nam Định
|
Số 369 Vũ Hữu Lợi -
Tổ 10, phường Cửa Nam,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó trưởng Ban Tổ chức Tỉnh uỷ Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Kỹ sư Chăn nuôi
|
|
4
|
PHẠM THỊ LAM
|
10-10-1962
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nghĩa An, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
65 Bến Ngự,
phường Phan Đình Phùng,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Cử nhân Tâm lý giáo dục
|
|
5
|
BÙI ĐỨC LONG
|
12-01-1957
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Xuân Tân, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
99 Hùng Vương,
phường Vị Hoàng,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định
|
X
|
Tái cử
|
Thạc sỹ
|
Cử nhân
|
Thạc sỹ Kinh tế
|
|
6
|
NGUYỄN THỊ THÚY
|
22-01-1972
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nam Hùng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Cổ Gia, xã Nam Hùng,
huyện Nam Trực,
tỉnh Nam Định
|
Giáo viên
|
Phó hiệu trưởng Trường Mầm non xã Nam Hùng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Cao đẳng
|
|
Cao đẳng Sư phạm mầm non
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 13 - HUYỆN NAM TRỰC: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
HOÀNG NINH GIANG
|
15-7-1983
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Số 5, ngõ 77, phố Mới Ga, phường Trường Thi, Thành phố Nam Định |
Công chức
|
Chuyên viên Ban Thanh niên nông thôn, công nhân, đô thị - Tỉnh Đoàn Nam Định
|
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
2
|
VŨ ĐỨC HẠNH
|
26-5-1956
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nam Lợi, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Khu đô thị Hòa Vượng,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Nam Trực
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Đại học
Cảnh sát
nhân dân
|
|
3
|
PHẠM ĐÌNH NGHỊ
|
8-11-1965
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nam Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
104 Nguyễn Đức Thuận,
phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định |
Công chức
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh, Uỷ viên BCH Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Cử nhân
|
Thạc sỹ
Kinh tế
|
|
4
|
NGUYỄN THỊ THU THỦY
|
16-4-1978
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
38/141 Điện Biên,
phường Cửa Bắc,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Phó Bí thư
Tỉnh Đoàn Nam Định
|
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Trung cấp
|
Thạc sỹ
Ngữ văn
|
đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
5
|
TRẦN THỊ THANH VÂN
|
26-10-1976
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Hải Tiến, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Số 4/557 đường Trường Chinh, phường Hạ Long,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Phó trưởng phòng Tài chính - Hành chính sự nghiệp,
Sở Tài chính tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 14 - HUYỆN TRỰC NINH: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 06 (sáu) người; Số đại biểu được bầu: 04 (bốn) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
TRIỆU CÔNG ĐIỀN
|
13-01-1956
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
73C, tổ nhân dân số 10 khu quân nhân B, phường Cửa Bắc, Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Ban chấp hành Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân
Kinh tế lao động
|
|
2
|
HOÀNG TRƯƠNG HÀO
(tức
Hoàng Hào)
|
02-02-1957
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Quang, huyện Ý Yên,
tỉnh Nam Định
|
12/129 Lê Hồng Phong, Thành phố Nam Định |
Công chức
|
Thẩm tra viên, Trưởng phòng
Tổ chức Cán bộ, Tòa án nhân dân tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân Kinh tế,
Cử nhân Luật
|
|
3
|
NGÔ TIẾN HÙNG
|
30-11-1962
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Bình Nghĩa, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Số 12 Lương Văn Can, Thành phố Nam Định |
Công chức
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, Bí thư Đảng uỷ cơ quan Toà án nhân dân tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Cử nhân
|
Thạc sỹ Luật
|
|
4
|
TRỊNH THỊ NGA
|
03-02-1972
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Trực Chính, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
Xóm An Khánh,
xã Trực Chính,
huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Cán bộ
|
Phó Bí thư thường trực Đảng ủy xã Trực Chính, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp
|
Trung cấp Sư phạm mầm non, Trung cấp Quản lý Nhà nước
|
|
5
|
TRẦN MINH NGUYỆT
|
17-02-1975
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nam Lợi, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
3/224 Hùng Vương,
Tổ 10 phường Vị Xuyên,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Liên đoàn Lao động tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
6
|
PHẠM QUANG THÁI
|
11-9-1956
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
Xã Việt Hùng,
huyện Trực Ninh,
tỉnh Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Kỹ sư Kinh tế
xây dựng
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 15 - HUYỆN TRỰC NINH: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
TRẦN VĂN CHUNG
|
18-3-1956
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Mỹ Trung,
huyện Mỹ Lộc,
tỉnh Nam Định
|
Lô 5, Đường Trần Đại Nghĩa, Khu đô thị Hoà Vượng,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Kỹ sư Nông nghiệp - Cử nhân Luật
|
|
2
|
TRẦN THỊ KIM DUNG
|
16-11-1979
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Tiến Thắng,
huyện Lý Nhân,
tỉnh Hà Nam
|
Tổ 41, phường Trường Thi, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Chuyên viên
Phòng Lịch sử Đảng,
Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ
|
X
|
Không
|
Đại học
|
|
Cử nhân Khoa học ngữ văn
|
|
3
|
BÙI TRUNG KIÊN
|
09-01-1977
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Liên Minh,
huyện Vụ Bản,
tỉnh Nam Định
|
Tổ 13, phường Trường Thi, Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Phó Bí thư thường trực
Tỉnh Đoàn tỉnh Nam Định, Chủ tịch Hội đồng đội tỉnh
|
X
|
Tái cử
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân Luật, Cử nhân Tổ chức |
|
4
|
TRẦN THỊ MINH NGUYỆT
|
07-02-1985
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Miền Vĩnh Trường,
phường Lộc Vượng, Thành phố Nam Định
|
Số 38, tổ 15 - Miền Vĩnh Trường, phường Lộc Vượng, Thành phố Nam Định
|
Viên chức
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ, Trung tâm Văn hóa - Thể thao Thanh thiếu niên tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
Cao đẳng
|
|
Cử nhân Sư phạm âm nhạc
|
|
5
|
ĐOÀN VĂN SÁU
|
20-3-1969
|
Nam
|
Kinh
|
Công giáo
|
Xã Trực Hùng,
huyện Trực Ninh,
tỉnh Nam Định
|
Xã Trực Hùng,
huyện Trực Ninh,
tỉnh Nam Định
|
Kinh doanh
|
Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn Cường Tân, huyện Trực Ninh,
tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
10/10
|
|
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 16 - HUYỆN Ý YÊN: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
ĐOÀN VĂN HÙNG
|
07-5-1964
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Đại Thắng,
huyện Vụ Bản,
tỉnh Nam Định
|
82/491 Đường Trường Chinh - Tổ 7 phường Thống Nhất,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng ủy Sở, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Nam Định |
X
|
Tái cử
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Cử nhân Luật
|
|
2
|
ĐINH KHẮC LUYỆN
|
25-11-1966
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Tiến,
huyện Ý Yên,
tỉnh Nam Định
|
188I - Ô 17 Hạ Long,
Thành phố Nam Định
|
Bộ đội
|
Trung tá, Phó chủ nhiệm kỹ thuật Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Kỹ sư
Vũ khí đạn
|
|
3
|
LÂM THỊ MỌC
|
08-6-1985
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Giao Yến,
huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định
|
66 Đường 19/5-
phường Trần Tế Xương,
Thành phố Nam Định
|
Viên chức
|
Chuyên viên Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước - Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
Đại học
|
|
Cử nhân Luật
|
|
4
|
NGUYỄN VĂN TUẤN
|
21-7-1955
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Đồng,
huyện Ý Yên,
tỉnh Nam Định
|
80 Vị Xuyên,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định, Bí thư Đảng ủy cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo |
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Cao cấp
|
Thạc sỹ
Toán học
|
|
5
|
BÙI VĂN TUẤT
|
17-11-1958
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Quang Trung, huyện Vụ Bản,
tỉnh Nam Định
|
Tổ 4 phường Trường Thi,
Thành phố Nam Định
|
Bộ đội
|
Phó Bí thư thường trực Đảng ủy, Đại tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân
Khoa học xã hội nhân văn
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 17 - HUYỆN Ý Yên: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
TRỊNH MINH ĐỨC
|
17-5-1976
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Số 81 đường Trần Quang Khải, phường Năng Tĩnh, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Trưởng phòng Công tác HĐND tỉnh, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân Luật
|
|
2
|
KHUẤT THỊ HẠNH
|
08-8-1964
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Tích Giang -
Phúc Thọ - Hà Nội
|
Cao Bồ, xã Yên Hồng,
huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Cán bộ
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ xã Yên Hồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
X
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp
|
|
Đang học Trung cấp Hành chính - Văn thư |
3
|
NGUYỄN KHẮC HƯNG
|
18-9-1955
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
2/109 Bắc Ninh, phường Nguyễn Du, Thành phố Nam Định |
Cán bộ
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Nam Định |
X
|
Tái cử
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân Lịch sử Đảng, Cử nhân Hành chính
|
|
4
|
LÊ VĂN LỢI
|
19-01-1980
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Giao Thanh, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Tổ 9 phường Cửa Bắc, Thành phố Nam Định |
Công chức
|
Chuyên viên Phòng Công tác HĐND tỉnh, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Trung cấp
|
Cử nhân Luật
|
|
5
|
PHẠM THỊ THÚY
|
15-01-1972
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Tân Lập, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Cán bộ
|
Phó Bí thư thường trực Đảng ủy xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
X
|
Không
|
Đại học
|
|
Cử nhân Kinh tế Nông nghiệp
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 18 - HUYỆN Ý Yên: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
NGUYỄN THỊ HIÊN
|
28-8-1979
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Thị trấn Lâm,
huyện Ý Yên,
tỉnh Nam Định
|
Khu E Thị trấn Lâm,
huyện Ý Yên,
tỉnh Nam Định
|
Viên chức
|
Phó trưởng Trạm Khuyến nông huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Sơ cấp
|
Thạc sỹ
Nông nghiệp
|
|
2
|
NGUYỄN VĂN LỘC
(tức
Thích Quảng Hà)
|
01-6-1963
|
Nam
|
Kinh
|
Tu sỹ Đạo Phật
|
Xã Khánh Thiện, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Chùa Cẩm,
xã Yên Dương,
huyện Ý Yên,
tỉnh Nam Định
|
Tu sỹ Phật giáo
|
Tu sĩ Phật giáo, Ủy viên kiểm soát Hội đồng Trị sự Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phó ban Nghi lễ Trung ương, Phó ban thường trực Ban Trị sự Phật giáo tỉnh Nam Định
|
|
Tái cử
|
Trung cấp
|
|
Trung cấp Phật học
|
|
3
|
LƯƠNG HÙNG TIẾN
|
17-3-1963
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Trung,
huyện Ý Yên,
tỉnh Nam Định
|
248/114
đường Mạc Thị Bưởi, phường Thống Nhất,
Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Nam Định, Uỷ viên BCH Công đoàn Viên chức tỉnh, Bí thư chi bộ cơ quan Uỷ ban MTTQ tỉnh |
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân
Luật
|
|
4
|
PHẠM MẠNH TIẾP
|
05-5-1957
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Thọ,
huyện Ý Yên,
tỉnh Nam Định
|
Khu phố 10 Thị trấn Lâm, huyện Ý Yên,
tỉnh Nam Định
|
Cán bộ
|
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Cử nhân
Kinh tế
|
|
5
|
PHẠM ANH TUẤN
|
13-3-1970
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Xuân Ninh,
huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
Số 2 Máy Tơ,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Phó trưởng Ban dân chủ pháp luật, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân
Luật
|
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 19 - HUYỆN VỤ BẢN: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 06 (sáu) người; Số đại biểu được bầu: 04 (bốn) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
PHẠM VĂN BẰNG
|
27-12-1956
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Số 95, Phù Long A, Trần Tế Xương, Thành phố Nam Định |
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh uỷ Nam Định |
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Cử nhân khoa Vật lý
|
|
2
|
NGUYỄN HẢI DŨNG
|
11-11-1967
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
14B Ô 17, Tổ 8, Hạ Long, Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Trưởng phòng Công tác đại biểu Quốc hội, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Cao cấp
|
Thạc sỹ Luật
|
|
3
|
PHẠM THỊ NGÀ
|
12-8-1982
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Yên Tân, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Phố Phùng Hưng,
xã Lộc An,
Thành phố Nam Định
|
Giáo viên
|
Giáo viên trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh - Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Nam Định
|
|
Không
|
Đại học
|
Sơ cấp
|
Cử nhân ngành
Ngữ văn
|
|
4
|
KHƯƠNG THỊ TÁM
|
09-12-1974
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Nghĩa Thái, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
Số 132 Phố Tây Sơn,
Thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Giáo viên
|
Tổ trưởng chuyên môn, Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Sơ cấp
|
Cử nhân
khoa học
|
|
5
|
NGUYỄN ANH TUẤN
|
19-7-1973
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Đại An, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
Số 31 Phố Nguyễn Trung Ngạn, phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện uỷ Vụ Bản, đại biểu Quốc hội khóa XII
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân
Văn hoá
|
|
6
|
NGUYỄN HỒNG VIỆT
|
26-6-1969
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Minh Thuận, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
Xã Minh Thuận,
huyện Vụ Bản,
tỉnh Nam Định
|
Viên chức
|
Phó trưởng Đài phát thanh huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
|
Cử nhân
Báo chí
|
Đang học cao cấp lý luận chính trị
|
Đơn vỊ bẦu cỬ sỐ: 20 - HUYỆN MỸ LỘC: Tổng số người ứng cử trong danh sách này là: 05 (năm) người; Số đại biểu được bầu: 03 (ba) đại biểu.
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Giới tính (nam, nữ)
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Quê quán
|
Nơi ở hiện nay
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đảng viên
|
Đại biểu tái cử
|
Trình độ
|
Ghi chú
|
||
Học vấn
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
|||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
TRẦN TẤT ĐỆ
|
10-12-1956
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định |
2/75 Đường Văn Cao,
Năng Tĩnh, Thành phố Nam Định
|
Cán bộ
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh,
Bí thư Huyện ủy Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định |
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân Triết học, Cử nhân Hành chính
|
|
2
|
ĐỖ THANH HẢI
|
20-4-1961
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định |
67/35/98 Trần Thái Tông,
phường Thống Nhất, Thành phố Nam Định |
Công chức
|
Trưởng phòng bảo vệ Chính trị nội bộ, Ban Tổ chức Tỉnh uỷ Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Cử nhân
Khoa học
xã hội nhân văn
|
|
3
|
LÊ THỊ HẠNH
|
12-10-1980
|
Nữ
|
Kinh
|
Công giáo
|
Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
124 Hoàng Văn Thụ,
phường Phan Đình Phùng, Thành phố Nam Định |
Viên chức
|
Trưởng phòng Bổ sung biên mục Thư viện tỉnh thuộc Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
X
|
Không
|
Đại học
|
|
Cử nhân ngành Thông tin thư viện
|
|
4
|
TRẦN THỊ MINH HIỀN
|
12-6-1962
|
Nữ
|
Kinh
|
Không
|
Xã Bình Minh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Khu tái định cư Đồng Quýt,
xã Lộc An,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Chuyên viên chính Phòng Huyện, ban, ngành, sở - Ban Tổ chức Tỉnh uỷ Nam Định
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cao cấp
|
Quản trị
Kinh doanh
|
|
5
|
ĐỖ THANH XUÂN
|
15-3-1956
|
Nam
|
Kinh
|
Không
|
Xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Số 17 Đặng Xuân Thiều,
Thành phố Nam Định
|
Công chức
|
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định, Bí thư Đảng uỷ cơ quan Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
X
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân
|
Cử nhân
Thể dục
thể thao
|
|
TM. ỦY BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIII
VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NHIỆM KỲ 2011 - 2016