TỈNH UỶ NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG THI NÂNG NGẠCH NĂM 2013
THÔNG BÁO LỊCH THI
KỲ THI NÂNG NGẠCH LÊN CÁN SỰ, CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(cơ quan đảng, đơn vị sự nghiệp, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể tỉnh)
[links()]
Ngày tháng năm |
Thời gian |
Nội dung |
Ghi chú |
Sáng 26/9/2013 (thứ Năm) |
Từ 7 giờ |
Các thí sinh có mặt tại Trường Chính trị Trường Chinh tỉnh để làm thủ tục dự thi. |
|
Từ 7 giờ 30 đến 8 giờ 30 |
- Lễ khai mạc kỳ thi; - Phổ biến kế hoạch thi, quy chế thi, nội quy thi. |
|
|
Từ 9 giờ 00 đến 10 giờ 30 |
Thi môn kiến thức chung (thi viết) |
Thời gian thi 90 phút |
|
Chiều 26/9/2013 (thứ Năm) |
Từ 14 giờ 30 đến 15 giờ 30 phút |
Thi môn ngoại ngữ (thi viết) (Thí sinh có mặt tại phòng thi từ 14 giờ) |
Thời gian thi 60 phút |
Sáng 27/9/2013 (thứ Sáu)
|
Từ 8 giờ đến 8 giờ 30 |
Thi môn chuyên môn nghiệp vụ (trắc nghiệm) (Thí sinh có mặt tại phòng thi từ 7 giờ 30) |
Thời gian thi 30 phút |
Từ 9 giờ 30 đến 10 giờ |
Thi môn tin học văn phòng (trắc nghiệm) |
Thời gian thi 30 phút |
Số TT |
Họ và tên |
Số báo danh |
Các môn thi |
|||
Kiến thức chung |
chuyên môn nghiệp vụ |
Ngoại ngữ (tiếng Anh) |
Tin học |
|||
1 |
Phạm Thị Ngọc Ánh |
001 |
x |
x |
x |
Miễn thi |
2 |
Nguyễn Văn Chiến |
002 |
x |
x |
x |
Miễn thi |
3 |
Phạm Ngọc Chỉnh |
003 |
x |
x |
x |
x |
4 |
Đặng Thị Thu Cúc |
004 |
x |
x |
x |
x |
5 |
Trần Văn Diến |
005 |
x |
x |
x |
x |
6 |
Phạm Trí Dũng |
006 |
x |
x |
x |
x |
7 |
Phạm Trọng Dương |
007 |
x |
x |
x |
x |
8 |
Lương Thành Đạt |
008 |
x |
x |
x |
x |
9 |
Vũ Văn Điệp |
009 |
x |
x |
x |
Miễn thi |
10 |
Nguyễn Văn Đức |
010 |
x |
x |
x |
x |
11 |
Bùi Thị Gấm |
011 |
x |
x |
x |
x |
12 |
Trần Mạnh Hà |
012 |
x |
x |
x |
x |
13 |
Nguyễn Thị Minh Hà |
013 |
x |
x |
x |
x |
14 |
Trần Thanh Hà |
014 |
x |
x |
x |
x |
15 |
Nguyễn Thị Minh Hạ |
015 |
x |
x |
x |
x |
16 |
Trần Thị Hải |
016 |
x |
x |
x |
x |
17 |
Cù Thị Hanh |
017 |
x |
x |
x |
x |
18 |
Trần Thị Hằng |
018 |
x |
x |
x |
x |
19 |
Lã Văn Hiên |
019 |
x |
x |
x |
x |
20 |
Nguyễn Hải Hưng |
020 |
x |
x |
x |
x |
21 |
Vũ Thị Hương |
021 |
x |
x |
x |
x |
22 |
Nguyễn Thị Hương |
022 |
x |
x |
x |
x |
23 |
Bùi Thị Thu Hương |
023 |
x |
x |
x |
x |
24 |
Phạm Thị Thu Phương |
024 |
x |
x |
x |
x |
25 |
Bùi Quang Khảnh |
025 |
x |
x |
x |
x |
26 |
Nguyễn Trí Kiên |
026 |
x |
x |
x |
x |
27 |
Tống Trung Kiên |
027 |
x |
x |
x |
x |
28 |
Đỗ Thị Lành |
028 |
x |
x |
x |
x |
29 |
Đỗ Thị Phương Liên |
029 |
x |
x |
x |
x |
30 |
Phạm Văn Long |
030 |
x |
x |
x |
x |
31 |
Doãn Duy Lương |
031 |
x |
x |
Miễn thi |
x |
Trong tổng số 31 thí sinh có:
- 01 thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ
- 03 thí sinh được miễn thi môn Tin học
Số TT |
Họ và tên |
Số báo danh |
Các môn thi |
|||
Kiến thức chung |
chuyên môn nghiệp vụ |
Ngoại ngữ (tiếng Anh) |
Tin học |
|||
1 |
Nguyễn T.Hồng Mận |
032 |
x |
x |
x |
x |
2 |
Nguyễn T.Bích Mậu |
033 |
x |
x |
x |
x |
3 |
Trần Hoài Nam |
034 |
x |
x |
x |
x |
4 |
Nguyễn Thanh Nga |
035 |
x |
x |
x |
x |
5 |
Nguyễn T.Thu Ngân |
036 |
x |
x |
x |
x |
6 |
Đỗ Thị Nhung |
037 |
x |
x |
Miễn thi |
x |
7 |
Trịnh Thị Thanh Như |
038 |
x |
x |
x |
x |
8 |
Nguyễn Xuân Phú |
039 |
x |
x |
x |
x |
9 |
Nguyễn Thị Quê |
040 |
x |
x |
x |
x |
10 |
Trần Văn Quý |
041 |
x |
x |
x |
x |
11 |
Vũ Thị Quỳnh |
042 |
x |
x |
x |
x |
12 |
Vũ Văn Tài |
043 |
x |
x |
x |
x |
13 |
Lâm Thị Tâm |
044 |
x |
x |
x |
x |
14 |
Phan Mạnh Thành |
045 |
x |
x |
x |
x |
15 |
Nguyễn Phương Thảo |
046 |
x |
x |
x |
x |
16 |
Phạm Thị Thêu |
047 |
x |
x |
x |
x |
17 |
Trần Thị Kim Thoa |
048 |
x |
x |
x |
x |
18 |
Hoàng Minh Thuấn |
049 |
x |
x |
x |
x |
19 |
Lã Thị Thanh Thuỷ |
050 |
x |
x |
x |
x |
20 |
Vũ Xuân Thuỷ |
051 |
x |
x |
x |
x |
21 |
Đỗ Thị Thanh Thuý |
052 |
x |
x |
x |
Miễn thi |
22 |
Nguyễn T.Thanh Tình |
053 |
x |
x |
x |
x |
23 |
Nguyễn Như Trang |
054 |
x |
x |
x |
x |
24 |
Triệu Thị Trang |
055 |
x |
x |
x |
x |
25 |
Nguyễn T.Vân Trang |
056 |
x |
x |
x |
x |
26 |
Bùi Xuân Triệu |
057 |
x |
x |
x |
x |
27 |
Đỗ Anh Tuấn |
058 |
x |
x |
x |
x |
28 |
Trần Nhật Tuấn |
059 |
x |
x |
x |
Miễn thi |
29 |
Trần Thị Út |
060 |
x |
x |
x |
x |
30 |
Vũ Thị Vân |
061 |
x |
x |
x |
x |
31 |
Vũ Thị Hải Yến |
062 |
x |
x |
x |
x |
32 |
Trần Thị Hải Yến |
063 |
x |
x |
x |
x |
Trong tổng số 32 thí sinh có:
- 02 thí sinh được miễn thi môn Tin học
- 01 thí sinh được miễn thi môn Ngoại ngữ
HỘI ĐÔNG THI NÂNG NGẠCH
[links()]