Thông báo kết quả điểm của thí sinh dự xét tuyển công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị-xã hội tỉnh Nam Định, năm 2014

04:08, 21/08/2014

[links()]

THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐIỂM
CỦA THÍ SINH DỰ XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CƠ QUAN ĐẢNG, MẶT TRẬN TỔ QUỐC
VÀ CÁC ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ-XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2014

 

 Số TT

Họ và tên

Số báo  danh

  Ngày tháng  năm sinh

Đơn vị đăng ký dự tuyển

      Đào tạo chuyên môn

                                            Điểm

Ghi chú

Điểm ưu tiên cao nhất

Thạc sĩ

Đại học

Phỏng vấn

 

Học tập

 

Luận văn

Học tập

Tốt nghiệp

Trình   độ

Ngành, đào tạo

Xếp loại tốt nghiệp

Tín chỉ (thang 4)

Quy đổi (thang 10)

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

  1.  

Cao Thành Nam

011

12/7

1991

Phòng Công nghệ thông tin, Văn phòng Tỉnh uỷ

ĐH

Tin học ứng dụng

Giỏi

10

 

 

3,51

8,78

8,78

66,66

Đảng viên

  1.  

Phạm Thị Huyền

007

23/5

1992

Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ

ĐH

 Kế toán

Giỏi

0

 

 

3,29

8,14

8,8

77,0

 

  1.  

Trần Thị Nhạn

014

18/5

1991

Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ

ĐH

 Kế toán

Giỏi

0

 

 

3,35

8,12

9,0

64,0

 

  1.  

Nguyễn Thị Thảo

019

09/9

1991

Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ

ĐH

 Kế toán

Giỏi

0

 

 

3,37

8,42

8,8

59,0

 

 

  1.  

Mai Thị Thuyên

021

12/6

1990

Văn phòng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ

ĐH

 Kế toán

Giỏi

0

 

 

3,20

8,0

8,0

69,8

 

 

  1.  

Cao Thị Hồng Dinh

002

23/11

1989

Phòng Theo dõi công tác phòng, chống tham nhũng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ

-CN

ThS

- ĐH

-Kinh tế Tài chính Ngân hàng

- Tài chính Ngân hàng

 

Giỏi

0

 

 

 

8,11

9,9

Bỏ không dự xét tuyển

 
  1.  

Đặng Thị Trang

022

25/11

1991

Phòng Theo dõi công tác phòng, chống tham nhũng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ

ĐH

  Tài chính Ngân hàng

Giỏi

0

 

 

3,35

8,17

8,17

58,5

 

  1.  

Mai Thị Hải Yến

027

03/3

1991

Phòng Theo dõi công tác phòng, chống tham nhũng, Ban Nội chính Tỉnh uỷ

ĐH

 Tài chính Ngân hàng

Giỏi

0

 

 

3,26

8,15

8,0

71,3

 

 

 

  1.  

Đỗ Ngọc Mai

010

04/7

1991

Cơ quan Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ

ĐH

Kinh tế đối ngoại

Giỏi

0

 

 

3,58

8,51

8,0

86,66

 

  1.  

Nguyễn Thị Kim Chung

001

22/7

1980

Trung Tâm VHTDTTTTN, Tỉnh đoàn Nam Định

ĐH

Biên kịch sân khấu

Khá

0

 

 

 

7,4

10

62,33

 

  1.  

Trần Thị Thu Trang

023

06/10

1987

Ban Tuyên giáo, Tỉnh đoàn Nam Định

ĐH

Báo chí

Giỏi

 

 

 

3,30

8,25

8,25

61,3

 

  1.  

Vũ Thị Thuý Nga

012

20/10

1990

Ban Đoàn kết tập hợp thanh niên, Tỉnh đoàn Nam Định

ĐH

 Văn học

Giỏi

10

 

 

3,43

8,27

9,3

91,66

Đảng viên

  1.  

Ngô Thị Thuỳ Trang

024

31/10

1991

Ban Thanh thiếu nhi trường học, Tỉnh đoàn Nam Định

ĐH

 Lịch sử

Giỏi

20

 

 

 

8,31

9,7

88,0

Con thương binh

  1.  

Nguyễn Thị Hương

005

16/9

1991

Ban Tài chính, Liên đòan Lao động tỉnh Nam Định

ĐH

 Tài chính-doanh nghiệp

Giỏi

0

 

 

3,32

8,12

9,2

92,66

 

 

  1.  

Trần Đức Đô

003

07/8

1991

Công đoàn ngành xây dựng, LĐLĐ tỉnh Nam Định

ĐH

Quản trị kinh doanh

Giỏi

0

 

 

3,31

8,10

9,0

68,66

 

 

  1.  

Nguyễn Tố Uyên

026

16/4

1987

Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Hải Hậu

-ThS

 

- ĐH

Kinh tế chính trị

Kinh tế chính trị

 

Khá

20

7,42

9,40

 

 

 

77,5

Con thương binh

17.

Trần Trung Khánh

008

07/02

1992

Ban Tổ chức Huyện uỷ Hải Hậu

ĐH

 Quản trị nhân lực

Giỏi

0

 

 

3,23

8,08

10

82,66

 

  1.  

Dương Thị Hường

006

18/02

1991

Thành đoàn Nam Định

ĐH

Quản trị kinh doanh

Giỏi

20

 

 

 

8,08

8,08

79,33

Con bệnh binh

  1.  

Nguyễn Thị Thuý

020

10/12

1990

Thành đoàn Nam Định

ĐH

Quản trị kinh doanh

Giỏi

0

 

 

3,27

8,18

8,5

87,5

 

  1.  

Nguyễn Thị Hà Phương

017

28/02

1989

Ban Tuyên giáo Huyện uỷ Nam Trực

ĐH

Việt Nam học

Giỏi

 

0

 

 

 

8,07

10

68,5

 

 

  1.  

Vũ Thị Như Quỳnh

018

07/7

1987

Ban Tuyên giáo Huyện uỷ Nam Trực

-ĐH

 

Th S

-Việt Nam học

-Việt Nam học

 

Giỏi

 

 

0

7,88

8,9

 

 

 

36,5

 

  1.  

Nguyễn Thị Hằng

004

31/5

1985

Liên hiệp Phụ nữ huyện Nghĩa Hưng

-ThS

 

- ĐH

 -Triết học Mác -Lê Nin

- Sư phạm Giaó dục chính trị Ban triết

Khá

0

7,40

9,20

 

 

 

79,66

 
23.

Trần Thị Oanh

015

25/4

1989

Liên hiệp Phụ nữ huyện Nghĩa Hưng

ĐH

 Sư phạm Triết học

Giỏi

0

 

 

3,2

8,0

9,5

38,8

 

  1.  

Nguyễn Thị Lan

009

21/7

1990

Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Ý Yên

ĐH

Kế toán

Giỏi

0

 

 

3,22

8,05

9,0

58,33

 

  1.  

Phạm Thị Oanh

016

02/5

1991

Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Ý Yên

ĐH

 Kế toán

Giỏi

0

 

 

3,38

8,24

8,24

62,3

 

  1.  

Phạm Thị Ánh Ngọc

013

09/3

1991

Uỷ ban Kiểm tra Huyện uỷ Ý Yên

ĐH

 Kế toán

Giỏi

0

 

 

3,51

8,78

9,3

70,0

 

  1.  

Nguyễn Thành Trung

025

28/6

1978

Phòng Kinh tế, Báo Nam Định

ĐH

 Báo chí

TB khá

0

 

 

 

6,92

8,0

53,3

 

Ghi chú:    

   - Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức tỉnh niêm yết công khai Thông báo kết quả điểm học tập, điểm phỏng vấn để xét tuyển công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh năm 2014 tại trụ sở Tỉnh ủy Nam Định và trích lục thông báo gửi thí sinh dự xét tuyển công chức, viên chức;

  - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả xét tuyển, người dự tuyển nếu có nguyện vọng phúc khảo kết quả xét tuyển, làm đơn đề nghị gửi đến Hội đồng tuyển dụng công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội tỉnh (qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy) trước ngày 04/9/2014 (có mẫu đơn kèm theo), lệ phí phúc khảo khi gửi đơn xin phúc khảo là: 50.000 đồng/ thí sinh Không giải quyết phúc khảo đối với đơn đề nghị phúc khảo nhận được sau thời hạn quy định nêu trên, điện thoại liên hệ: 03503849419 ./.

PHÓ BÍ THƯ THƯỜNG TRỰC
Kiêm
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Nguyễn Khắc Hưng

 

 



BÁO NAM ĐỊNH ĐIỆN TỬ

Tổng biên tập: Phạm Văn Trường

Phó Tổng biên tập: Trần Vân Anh, Nguyễn Thị Thu Thủy

Tòa soạn: Số 68 Trần Phú, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Điện thoại: 0228.3849386; Email: toasoanbnd@gmail.com