Danh sách những thí sinh đủ điều kiện thi tuyển công chức, viên chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị xã hội tỉnh Nam Định, năm 2014

03:08, 01/08/2014

 [links()]

     Số
     TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Đào tạo chuyên môn

Tên ngạch dự tuyển

Đối tượng được ưu tiên

Chứng chỉ

Tên ngoại ngữ đăng ký thi

Mục đăng ký dự tuyển

Ghi chú

 

Tên trường đào tạo

Trình độ

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Xếp loại tốt nghiệp

 

Nam

Nữ

Ngoại ngữ

Tin học

 

 

I-Văn phòng Tỉnh uỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Vũ Viết Hùng

10/5

1990

 

15 tổ13, P Lộc Hạ

TP Nam Định

ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định

ĐH

Tin học ứng dụng

Khá

Công chức loại C

0

Anh B1

ĐH

Anh

1.1

Miễn thi môn Tin học

 

  1.  

Nguyễn Văn Sơn

07/11

1991

 

631 đường Trường Chinh, P Hạ Long, TP Nam Định

ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định

ĐH

Tin học ứng dụng

Khá

Công chức loại C

0

Anh B

ĐH

Anh

1.1

Miễn thi môn Tin học

 

  1.  

Nguyễn Đức Toàn

28/4

1989

 

51/140 Trần Nhật Duật, P Trần Tế Xương,

 TP Nam Định

ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định

ĐH

Tin học ứng dụng

Khá

Công chức loại C

0

Anh B

ĐH

Anh

1.1

Miễn thi môn Tin học

 

  1.  

Đỗ Văn Phong

22/8

1985

 

Lan Sơn,

Xuân Ninh,

Xuân Trường

- ĐH Kinh tế, thuộc ĐHQGHNN

- ĐH Thương mại

-ThS

 

-ĐH

- Tài chính-Ngân hàng

- Ngành Kế toán

 

- Khá

Công chức loại C

0

Anh C

Văn phòng B

Anh

1.2

 

 

 

II- Ban Nội chính Tỉnh uỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Đồng Ngọc Ánh

22/11

1989

 

Trực Khang,

Trực Ninh

Học viện Tài chính

ĐH

 Kế toán

Khá

Công chức loại C

Con thương binh

Anh C

Ứng dụng B

Anh

 

2.1

 

 

 

 

  1.  

Vũ Thị Ngọc Hà

 

24/02

1980

Xóm Tiên, Quang Trung, Vụ Bản

ĐH KT và quản trị KD,  thuộc ĐH Thái Nguyên

ĐH

 Kế toán doanh nghiệp

Khá

Công chức loại C

Đảng viên

Anh C

Văn phòngB

Anh

2.1

 

 

 

 

 

 

  1.  

Vũ Thị Thu Hiền

 

24/10

1980

7/96 Nguyễn Hiền, P Trần Đăng Ninh,

TP Nam Định

Học viện Tài chính

ĐH

Kế toán

TB khá

Công chức loại C

0

Anh C

Văn phòngB

Anh

2.1

 

 

  1.  

Nguyễn Thuỳ Linh

 

01/10

1990

13/207 đường Phù Long,

TP Nam Định

ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

ĐH

 Kế toán

Khá

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòngB

Anh

2.1

 

 

  1.  

Nguyễn Thành Nam

08/9

1991

 

số 47, Lương Ngọc Quyến,

 TP Nam Định

Học viện Tài chính

ĐH

Kế toán

Trung bình

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòngB

Anh

2.1

 

 

  1.  

Vũ Ngọc Nhạ

03/01

1990

 

Nghĩa Hùng, huyện nghĩa Hưng

Học viện Tài chính

ĐH

Kế toán

Khá

Công chức loại C

Con bệnh binh

Anh C

Văn phòngB

Anh

2.1

 

 

  1.  

Bùi Thị Bích

 

10/11

1990

Khu 2, TT Ngô Đồng, Giao Thuỷ

Viện Đại học  mở Hà Nội

ĐH

 Luật Kinh tế

Khá

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòngB

Anh

2.2

 

 

 

 

 

  1.  

Trần Thị Hương Giang

 

20/4

1991

409 Đặng Xuân Bảng,

TP Nam Định

ĐH Luật Hà Nội

ĐH

Luật

Khá

Công chức loại C

0

Anh C

Văn phòngB

Anh

2.2

 

 

  1.  

Đặng Thuý Quỳnh

 

25/5

1991

52 Đoàn Như Hài P Cửa Bắc,

 TP Nam Định

ĐH Luật Hà Nội

ĐH

Luật

Khá

Công chức loại C

0

Anh

Toeic

490

Văn phòngB

Anh

2.2

 

 

  1.  

Đỗ Quang Suất

26/3

1978

 

5/25/111, Mạc Thị Bưởi, P Quang Trung,

TP Nam Định

ĐH Nông nghiệp I

ĐH

Kinh doanh Nông nghiệp

Trung bình

Công chức loại C

Con thương binh

Anh B

Văn phòng

Anh

2.2

 

 

  1.  

Trần Thị Phương Thảo

 

02/11

1990

1/339 đường Trần Huy Liệu,

P Văn Miếu,

TP Nam Định

ĐH Luật Hà Nội

ĐH

 Luật

Khá

Công chức loại C

0

Anh C

Văn phòngB

Anh

2.2

 

 

  1.  

Lưu Thị Kim Thanh

 

13/3

1988

31/120 Mạc Thị Bưởi,

P Thống Nhất,

 TP Nam Định

ĐH Quốc gia Hà Nội

ĐH

 Luật học

Khá

Công chức loại C

0

Anh C

Văn phòngB

Anh

2.2

 

 

  1.  

Nguyễn Đức Thuận

11/09

1991

 

4A TTNgô Đồng, Giao Thuỷ

ĐH Luật Hà Nội

ĐH

 Luật học

Khá

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòng

B

Anh

2.2

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Diệp

 

05/9

1990

Xóm 7, Trực Đại, Trực Ninh

Viện Đại học  mở Hà Nội

ĐH

Tài chính Ngân hàng

Khá

Công chức loại C

0

Anh C

Văn phòngB

Anh

2.3

 

 

 

IV-Mặt trận Tổ quốc tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Trần Văn Huy

28/3

1989

 

Mỹ Hà

Mỹ Lộc

Đại học Khoa học tự nhiên

-CN

ThS

 

 

- ĐH

-Khoáng vật học và địa hoá học

-Địa kỹ thuật-Địa môi trường

Khá

 

 

 

Khá

Công chức loại C

0

Anh B1

Văn phòng B

Anh

4.1

 

 

 

V- Tỉnh đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Thu Hồng

 

24/9

1989

18, ngõ 3b, đường Giải Phóng,

 TP Nam Định

ĐH Sư phạm Hà Nội

ĐH

 Văn học

Khá

Công chức loại c

Đ viên KN 4/12/

2013

Anh C

Văn phòng B

Anh

 

5.2

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thu Huyền

 

22/9

1990

Xóm 4, Hải Phương, Hải Hậu

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

ĐH

 Lịch sử Đảng CSVN

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

5.3

 

 

  1.  

Hoàng Thị Tươi

 

10/8

1990

Việt Hùng,

Trực Ninh

ĐH Vinh

ĐH

Lịch sử

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

5.3

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Hằng

 

31/7

1990

Xóm 29, Giao Thiện, Giao Thuỷ

ĐH khoa học xã hội và nhân văn

ĐH

Lịch sử

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Đại cương

Anh

5.3

 

 

  1.  

Đào Thị Thuỳ

 

15/11

1987

Xóm 4, Mỹ Hưng, Mỹ Lộc

ĐH Vinh

ĐH

Lịch sử

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

5.3

 

 

  1.  

Phan Thị Bình

 

12/8

1987

Đội 11, Yên Chính, Ý Yên

ĐH Đà Lạt

ĐH

Lịch sử

Khá

Công chức loại c

Con thương binh

Anh B

Văn phòng B

Anh

5.3

 

 

  1.  

Lại Thị Phương Thảo

 

09/4

1990

50 Bến Thóc, P Trần Hưng Đạo, TP Nam Định

ĐH Nông nghiệp Hà Nội

ĐH

 Môi trường

Trung bình

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

5.4

 

 

 

VI-Liên đoàn Lao động tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Bùi Ngọc Tân

05/4

1986

 

Lộng Đồng, Lộc An, TP Nam Định

ĐH Công đoàn

ĐH

 Quản trị Kinh doanh

TB khá

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

6.1

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Lan

 

20/11

1989

Yên Cường,

 Ý Yên

- ĐH Thương mại

- ĐH Thương mại

- ThS

- ĐH

 - Thương mại

-  Quản trị Kinh doanh

 

Khá

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòngB

Anh

6.1

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Dung

 

13/9

1987

Nam Mỹ,

 Nam Trực

ĐH Đà Lạt

ĐH

Văn hoá học

Khá

Công chức loại C

0

Anh B

Ứng dụng A

Anh

6.2

 

 

  1.  

Trần Văn Dư

11/11

1986

 

Hoà Hậu, Lý Nhân, Hà Nam

ĐH Đà Lạt

ĐH

Văn hoá học

Khá

Công chức loại C

0

Anh B

Ứng dụng A

Anh

6.2

 

 

  1.  

Lưu Nhất Vũ

19/9

1985

 

Xóm 12, Nghĩa Trung,

Nghĩa Hưng

ĐH Sư phạm-ĐH Thái Nguyên

ĐH

 Sư phạm Thể dục thể thao

Trung bình

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

6.4

 

 

  1.  

Nguyễn Hữu Thắng

14/8

1986

 

35M, ô 19,

P Hạ Long,

TP Nam Định

ĐH Công đoàn

ĐH

 Quản trị kinh doanh

TB khá

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

6.4

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thu

 

13/10

1989

Xóm 6, Nam Toàn, Nam Trực

-ĐH Lao động-xã hội

-ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

-ThS

 

-ĐH

- Quản trị nhân lực

- Quản trị kinh doanh

Khá

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

6.4

 

 

  1.  

Trần Thị Hoa

 

22/7

1985

76 Nguyễn Hiền, TP Nam Định

- ĐH Bách khoa Hà Nội

- ĐH Thương mại

-ThS

 

- ĐH

-Quản trị Kinh doanh

- Quản trị kinh doanh

-TB Khá

 

- TB khá

Công chức loại C

Con thương binh

Cấp độ B1

Văn phòng B

Anh

6.4

 

 

  1.  

Nguyễn Đức Trung

20/7

1980

 

41 Tứ Mạc,

 P Lộc Vượng,

TP Nam Định

ĐH Công đoàn

ĐH

Quản trị kinh doanh

TB khá

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

6.5

 

 

 

VII-Hội Nông dân tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Duyên

 

12/3

1984

Nghĩa Trung

Nghĩa Hưng

ĐH Nông nghiệp I Hà Nội

ĐH

 Bảo quản chế biến nông sản

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

7.1

 

 

  1.  

Trần Văn Phúc

15/12

1991

 

69 Đinh Thị Vân, Hạ Long, Nam Định

ĐH Nông nghiệp Hà Nội

ĐH

Môi trường

Trung bình

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

7.3

 

 

  1.  

Đỗ Văn Cường

05/11

1983

 

Hải Đường

Hải Hậu

ĐH Nông nghiệp Hà Nội

ĐH

 Bảo vệ thực vật

TB khá

Viên chức loại C

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

2.1

 

 

 

VIII-Huyện uỷ Hải Hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Hương

 

02/10

1990

Hải An, Hải Hậu

ĐH Đà Lạt

ĐH

Văn  học

Khá

Công chức loại C

0

Anh C

Ứng dụngB

Anh

8.1

 

 

  1.  

Đỗ Thị Kim Liên

 

05/4

1991

Hải Bắc, Hải Hậu

ĐH Văn hoá Hà Nội

ĐH

Bảo tàng học

TB khá

Công chức loại C

0

Anh C

Ứng dụngB

Anh

8.1

 

 

  1.  

Nguyễn Văn Phúc

25/12

1982

 

Điền Xá,

Nam Trực

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn

ĐH

Xã hội học

Khá

Công chức loại C

Con thương binh

Anh B

Văn phòng B

Anh

8.3

 

 

  1.  

Phạm Văn Công

08/9

1989

 

Trực Đại,

 Trực Ninh

ĐH Đà Lạt

ĐH

Văn học

Khá

Công chức loại C

0

Anh B

Ứng dụngB

Anh

8.3

 

 

 

  1.  

Phạm Thị Vân Anh

 

21/6

1987

Hải Phương,

Hải Hậu

- ĐH Ngoại thương

ĐH

 Kinh tế đối ngoại

Khá

Công chức loại C

Bố nhiễm chất độc Da cam

Anh C

Văn phòng B

Anh

8.4

 

 

  1.  

Nguyễn Thành Thái

21/01

1989

 

Hải Phương,

Hải Hậu

 

ĐH Kinh tế quốc dân

ĐH

Quản trị kinh doanh

Khá

Công chức loại C

0

Anh C

Văn phòng B

Anh

 

8.6

 

 

 

  1.  

Phạm Văn Thanh

16/01

1990

 

Hải Hoà, Hải Hậu

Học viên Báo chí và tuyên truyền

ĐH

 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng

TB khá

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

8.6

 

 

 

X-Thành uỷ Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Phan Thu Hà

 

08/12

1991

5/9 Hùng Vương, P Vị Xuyên,

TP Nam Định

ĐH Ngoại ngữ

ĐH

 Tiếng Pháp

Khá

Công chức loại C

0

Anh B1 Toeic 685

Văn phòng B

Pháp

10.1

Miễn thi môn Ngoại ngữ

 

  1.  

Ngô Thị Bích Phương

 

04/9

1992

309, Trần Hưng Đạo,

 TP Nam Định

ĐH Kinh tế quốc dân

ĐH

Quản trị kinh doanh

Khá

Công chức loại C

0

Anh C

Toeic 6.0

Văn phòng B

Anh

10.1

 

 

  1.  

Đỗ Thị Quỳnh

 

20/7

1991

Đội 10, Yên Chính, Ý Yên

ĐH Giao thông vận tải

ĐH

Quản trị kinh doanh

Khá

Công chức loại C

0

Anh C

Văn phòng B

Anh

10.1

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thu Thuỷ

 

03/11

1991

93 đường Kênh,

P Cửa Bắc,

TP Nam Định

ĐH Lâm nghiệp

ĐH

Quản trị kinh doanh

Khá

Công chức loại C

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

10.1

 

 

 

XI-Huyện uỷ Nam Trực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Vũ Hoàng Long

14/12

1990

 

12 TT Nam Giang, Nam Trực

ĐH Thương mại

ĐH

Quản trị thương mại điện tử

Trung bình

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

11.1

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Hoài

 

20/10

1983

Xóm 9, Liên Bảo, Vụ Bản

- ĐH Đà Lạt

- Viện Việt Nam học và khoa học phát triển

- ĐH

 

- CN ThS

- Việt Nam học

 

-Việt Nam học

Khá

 

 

 

Công chức loại c

0

Anh B

Ứng dụng B

Anh

11.2

 

 

  1.  

Lưu Thị Hoa

 

16/01

1991

Nam Hồng,

 Nam Trực

ĐH Thuỷ lợi

ĐH

Kinh tế

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

11.3

 

 

  1.  

Trần Thị Thanh Thúy

 

18/9

1990

số 9, TT Thịnh Long, Hải Hậu

ĐH Thương mại

ĐH

Kinh tế thương mại

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

11.3

 

 

  1.  

Lê Thị Hiền

 

05/5

1991

Nam Tiến,

Nam Trực

ĐH Kinh tế -kỹ thuật công nghiệp

ĐH

Quản trị kinh doanh

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

 

11.4

 

 

 

 

XII-Huyện uỷ Nghĩa Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Vũ Thuận Yến

 

7/6

1991

Nam Tiến,

 Nam Trực

Học viện Hành chính

ĐH

Hành chính học

Khá

Công chức loại c

0

Anh C

Văn phòng B

Anh

12.1

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Vui

 

8/02

1991

Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hưng

Học viện Hành chính

ĐH

Hành chính học

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

12.1

 

 

  1.  

Trần Thị Lan Hương

 

22/5

1989

14/703 đường Trường Chinh,

TP Nam Định

Học viện Hành chính

ĐH

Hành chính học

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

12.1

 

 

  1.  

Trần Thị Hoài

 

04/9

1988

Nghĩa Lâm

Nghĩa Hưng

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn

ĐH

Triết học

Khá

Công chức loại c

0

Toiec470

Tin Đại cương

Anh

12.3

 

 

  1.  

Trần Thị Thuỷ

 

07/9

1991

Đồng Sơn

Nam Trực

ĐH Sư phạm Hà Nội

ĐH

Sư phạm Triết học

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

12.3

 

 

  1.  

Trịnh Thuý An

 

19/10

1990

Tổ 11, PTrần Quang Khải,

TP Nam Định

ĐH Sư phạm Hà Nội

ĐH

 Giaó dục chính trị (Ban triết học)

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

12.3

 

 

  1.  

Vũ Thị Đạt

 

16/10

1991

Yên Tiến

Ý Yên

Đại học Sư phạm Hà Nội

ĐH

Sư phạm Triết học

Khá

Công chức loại c

0

Anh C

Văn phòng B

Anh

12.3

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thuỳ Liên

 

10/10

1988

Nghĩa Trung

Nghĩa Hưng

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn

ĐH

Triết học

TB Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Tin Đại cương

Anh

12.3

 

 

  1.  

Đới Mạnh Tiến

03/5

1987

 

Nghĩa Thịnh

Nghĩa Hưng

Đại học Giao thông vận tải

ĐH

 

Cơ khí chuyên dung

Trung bình

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

12.4

 

 

  1.  

Vũ Đức Long

20/4

1989

 

5,KPI, TT Liễu Đề

Nghĩa Hưng

Đại học Giao thông vận tải

ĐH

Xây dựng cầu đường

TB khá

Công chức loại c

0

Anh C

Văn phòng B

Anh

12.5

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

 

02/9

1990

Hoàng Nam

Nghĩa Hưng

Đại học Nông nghiệp Hà Nội

ĐH

 

Quản lý đất đai

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

12.5

 

 

 

  1.  

Trần Văn Toàn

23/02

1987

 

Nam Điền

Nghĩa Hưng

Học viện Báo chí Tuyên truyền

- ĐH

-  Cao Cấp LLCT

-Nvụ SP

-Chính trị học-chuyên ngành công tác tư tưởng

 

Khá

Viên chức Loại C

0

Anh C

Văn phòng B

Anh

6.1

 

 

 

XIII-Huyện uỷ Trực Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Ngô Thị Phượng

 

04/02

1983

Đội 6, TT Cổ Lễ, Trực Ninh

ĐH Khoa học xã hội và nhân văn

ĐH

 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Khá

Công chức loại c

Đảng viên

Anh B

Văn phòng B

Anh

13.1

 

 

  1.  

Vũ Văn Thịnh

10/6

1986

 

Trực Thắng

Trực Ninh

Đại học Đà Lạt

ĐH

Xã hội học

Khá

Công chức loại c

Đảng viên

Anh B

Văn phòng B

Anh

13.2

 

 

 

 

 

 

  1.  

Ngô Thị Phượng

 

26/6

1986

Trực Tuấn

Trực Ninh

Đại học Quy Nhơn

ĐH

 Lịch sử Việt Nam

TB khá

Công chức loại c

Đảng viên

Anh B

Văn phòng B

Anh

13.3

 

 

  1.  

Trần Thị Hồng Thắm

 

26/7

1988

Cát Thành

Trực Ninh

Đại học Vinh

ĐH

 Lịch sử

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

13.3

 

 

  1.  

Cao Trung Kiên

08/5

1990

 

Trực Hưng

Trực Ninh

Đại học Nông nghiệp Hà Nội

ĐH

Quản lý đất đai

Khá

Công chức loại c

Con bệnh binh

Anh B

Văn phòng B

Anh

 

13.4

 

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Phương

 

20/9

1988

288 TT Cổ Lễ

Trực Ninh

ĐH Kinh tế, ĐH QG Hà Nội

ĐH

 Kinh tế chính trị

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

13.5

 

 

 

XIV-Huyện uỷ Vụ Bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Lê Thuỳ Linh

 

03/10

1991

3/22, đường Điện Biên, P Cửa Bắc, TP Nam Định

ĐH SP kỹ thuật Nam Định

ĐH

 Tin học ứng dụng

Khá

Công chức loại c

0

Anh B1

ĐH

Anh

14.1

Miễn thi môn Tin học

 

  1.  

Trần Thị Anh Tú

 

31/10

1990

Thành Lợi,

 Vụ Bản

Học viện Quản lý Giáo dục

ĐH

 Công nghệ thông tin

TB khá

Công chức loại c

0

Anh B

ĐH

Anh

14.1

Miễn thi môn Tin học

 

  1.  

Bùi Đức Tuyên

09/10

1988

 

Minh Tân, Vụ Bản

ĐH SP kỹ thuật Nam Định

ĐH

Tin học ứng dụng

TB khá

Công chức loại c

0

Anh B

ĐH

Anh

14.1

Miễn thi môn Tin học

 

  1.  

Đinh Thị Dung

 

15/9

1990

Thượng Thôn, Yên Tiến, Ý Yên

Học viện Quản lý Giáo dục

ĐH

Công nghệ thông tin

Khá

Công chức loại c

0

Anh C

ĐH

Anh

14.1

Miễn thi môn Tin học

 

  1.  

Vũ Hoàng  An

05/9

1983

 

TT Gôi, Vụ Bản

ĐH Xây dựng

ĐH

Tin học

TB khá

Công chức loại c

Con thương binh

Anh B

ĐH

Anh

14.1

Miễn thi môn Tin học

 

  1.  

Cao Hải Thuỵ

08/3

1983

 

Hoành Sơn,

Giao Thuỷ

ĐH Bách khoa Hà Nội

ĐH

Công nghệ thông tin

Trung bình

Công chức loại c

Con thương binh

Anh C

ĐH

Anh

14.1

Miễn thi môn Tin học

 

  1.  

Trần Viết Ninh

10/7

1989

 

Yên Tiến, Ý Yên

Viện Đại học mở Hà Nội

ĐH

 

Tin học ứng dụng

TB khá

Công chức loại c

0

Anh B

ĐH

Anh

14.1

Miễn thi môn Tin học

 

  1.  

Lương Thị Thanh Mỹ

 

04/11

1990

Liên Xương, Hiển Khánh, Vụ Bản

ĐH Lao động-Xã hội

ĐH

 Quản trị nhân lực

TB khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng B

Anh

14.2

 

 

  1.  

Lã Thị Ngọc Linh

 

09/11

1992

664 đường điện biên, Lộc Hoà,

TP Nam Định

ĐH Công đoàn

ĐH

 Quản trị nhân lực

Khá

Công chức loại c

0

Anh C

Ứng dụng B

Anh

14.2

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thuỳ Nga

 

27/3

1989

Minh Tân, Vụ Bản

ĐH Công đoàn

ĐH

Quản trị nhân lực

Khá

Công chức loại c

0

Anh C

Văn phòngB

Anh

14.2

 

 

  1.  

Mai Thị Hiền Trang

 

03/10

1991

Thông Khê, Cộng Hoà, Vụ Bản

ĐH Sư phạm Hà Nội

ĐH

 Sư phạm lịch sử

Khá

Công chức loại c

Con thương binh

Anh C

Văn phòngC

Anh

14.3

 

 

  1.  

Vũ Ngọc Hoàn

06/9

1990

 

Liên Minh,

Vụ Bản

ĐH Lao động-Xã hội

ĐH

Kế toán

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòngB

Anh

14.4

 

 

 

XV-Huyện uỷ Ý Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Huy Hoàng

18/9

1991

 

Khu A, TT Lâm, Ý Yên

ĐH Lao động – xã hội

ĐH

Quản trị nhân lực

TB Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòngB

Anh

15.1

 

 

  1.  

Đinh Thu Hà

 

15/5

1992

Yên Cường,

Ý Yên

ĐH Công đoàn

ĐH

 Quản trị nhân lực

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Ứng dụngB

Anh

15.1

 

 

  1.  

Nguyễn Nhật Quang

11/11

1990

 

Yên Cường,

Ý Yên

ĐH Đà Lạt

ĐH

Kế toán

Trung bình

Công chức loại c

0

Anh B

Ứng dụngB

Anh

15.2

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Châm

 

24/9

1990

Yên Xá, Ý Yên

ĐH Nông nghiệp Hà Nội

ĐH

Kinh tế Nông nghiệp

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòngB

Anh

15.2

 

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Huế

 

07/10

1990

Yên Phong,

Ý Yên

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

ĐH

 Kinh tế

TB khá

Công chức loại c

0

Anh C

Ứng dụngB

Anh

15.2

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Quỳnh Trang

 

17/5

1991

Yên Phong,

 Ý Yên

Học viện Tài chính

ĐH

Kế toán

Khá

Công chức loại c

0

Anh C

Văn phòngB

Anh

15.2

 

 

 

 

  1.  

Trần Hồng Diệp

 

16/6

1991

5b, TT Ngô Đồng, Giao Thuỷ

ĐH Lao động-xã hội

ĐH

Kế toán

TB khá

Công chức loại c

0

Anh C

Văn phòngB

Anh

15.2

 

 

  1.  

Hà Quốc Chính

05/3

1985

 

Nguyệt Trung, Yên Tân, Ý Yên

ĐH Sư phạm Thái Nguyên

ĐH

 Sư phạm giáo dục công dân

Khá

Công chức loại c

Bộ đội xuất ngũ

Anh B

Văn phòngB

Anh

15.3

 

 

  1.  

Lê Thị Hằng

 

14/01

1987

Đại Lộc, Yên Chính, Ý Yên

ĐH Sư phạm Thái Nguyên

ĐH

Sư phạm giáo dục công dân

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Ứng dụngB

Anh

15.3

 

 

  1.  

Hà Quang Tú

28/01

1980

 

Thôn Trung,

Yên Dương,

 Ý Yên

ĐH Thuỷ sản

ĐH

Công nghệ chế biến thuỷ sản

TB khá

Công chức loại c

Đảng viên

Anh B

Văn phòngB

Anh

15.4

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Hồng Dung

 

02/3

1990

An Baí, Yên Phong, Ý Yên

 ĐH Khoa học xã hội và nhân văn

ĐH

 Chính trị học

Khá

Công chức loại c

Đảng viên

Anh B

Văn phòng  B

Anh

15.5

 

 

 

  1.  

Phạm Thị Thuý Quỳnh

 

17/7

1990

Xóm Lẻ, Yên Cường, Ý Yên

ĐH Sư phạm Hà Nội 2

ĐH

 Toán học

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Ứng dụngB

Anh

15.5

 

 

  1.  

Nguyễn Hương Liên

 

27/11

1991

Yên Phong,

Ý Yên

ĐH Khoa học Tự nhiên

ĐH

Toán học

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Văn phòng  B

Anh

15.5

 

 

  1.  

Trần Thị Thu Hằng

 

19/10

1992

La Đồng, Mỹ Tiến, Mỹ Lộc

ĐH Sư phạm Hà Nội 2

ĐH

Toán học

Khá

Công chức loại c

0

Anh B

Ứng dụngB

Anh

15.5

 

 

 

 

 

 

 

XVI-Đảng uỷ Công ty CPDệt, May Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Lê Quang Tuyển

13/5

1987

 

Xóm 1, Nam Toàn, Nam Trực

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

-ĐH

-Cao cấp LLCT

 Chính trị học

Khá

Công chức loại c

0

Anh C

Văn phòngC

Anh

16.1

 

 

 

XVII-Báo Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1.  

Nguyễn Văn Huỳnh

06/01

1987

 

Phương Định, Trực Ninh

ĐH Vinh

ĐH

Ngữ văn

TB khá

Viên chức loại c

0

Anh B

Văn phòngB

Anh

4.1

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Hoa Xuân

 

18/9

1982

15/235 đường Bái, P Lộc Vượng,

TP Nam Định

ĐH Văn hoá Hà Nội

ĐH

 Viết văn

Khá

Viên chức loại c

Con thương binh

Anh B

Văn phòngB

Anh

4.1

 

 

  1.  

Phạm Khánh Dũng

10/9

1990

 

H1P6, P Văn Miếu, TP Nam Định

ĐH Văn hoá Hà Nội

ĐH

Quản lý văn hoá

TB khá

Viên chức loại c

0

Anh B

Văn phòngB

Anh

4.3

 

 

 



BÁO NAM ĐỊNH ĐIỆN TỬ

Tổng biên tập: Phạm Văn Trường

Phó Tổng biên tập: Trần Vân Anh, Nguyễn Thị Thu Thủy

Tòa soạn: Số 68 Trần Phú, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Điện thoại: 0228.3849386; Email: toasoanbnd@gmail.com